ENG - VIE

    TT Tên công trình Địa điểm Chủ đầu tư Giá trị  Hợp đồng tư vấn Lĩnh vực tư vấn 1 Quy ...
TT Tên công trình Địa điểm Chủ đầu tư Giá trị  Hợp đồng tư vấn Lĩnh vực tư vấn 1 Trạm kiểm soát ...
1.   Thi công nạo vét Kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông (Nguồn: http://thanhbinh.dongthap.gov.vn)  Tên dự án: Nạo vét kênh An Phong ...
  TT Tên công trình Địa điểm Chủ đầu tư Giá trị Hợp đồng tư vấn   Lĩnh vực tư vấn 1 Các cầu ...
    TT Tên công trình Địa điểm Chủ đầu tư Giá trị  Hợp đồng tư vấn Lĩnh vực tư vấn 1 Quy hoạch Điều chỉnh mở rộng thị trấn Thanh Bình (Đô thị loại V) Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp UBND huyện Thanh Bình   619.731.000 đ Quy hoạch chung xây dựng, khảo sát, cắm mốc quy hoạch 2 Quy hoạch Trung Tâm xã Tân Bình –huyện Thanh Bình Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp Sở Xây dựng Đồng Tháp 292.612.000 đ Quy hoạch chung xây dựng, khảo sát, cắm mốc quy hoạch 3 Quy hoạch Khu dân cư Phường 11 –thành phố Cao Lãnh Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp UBND TP. Cao Lãnh 613.558.000 đ Quy hoạch chi tiết xây dựng 4 Quy hoạch Khu dân cư Phường 6 –thành phố Cao Lãnh Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp UBND TP. Cao Lãnh 410.497.000 đ Quy hoạch chi tiết xây dựng 5 Quy hoạch Khu dân cư Phường 4 –thành phố Cao Lãnh Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp UBND TP. Cao Lãnh 330.072.000 đ Quy hoạch chi tiết xây dựng 6 Quy hoạch phần đất còn lại của khóm 3  - Phường 2 Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp Sở Xây dựng Đồng Tháp 203.675.000 đ Quy hoạch chi tiết xây dựng 7 Quy hoạch Chi Tiết khóm 3  - Phường 1 Tp. Cao Lãnh -Đồng Tháp Sở Xây dựng Đồng Tháp 195.093.000 đ Quy hoạch chi tiết xây dựng 8 Quy hoạch Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A Huyện Hồng Ngự - Đồng Tháp UBND huyện Hồng Ngự –tỉnh Đồng Tháp 249.087.000 đ Quy hoạch chi tiết xây dựng các Cụm tuyến dân cư nông thôn 9 Quy hoạch Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận B Huyện Hồng Ngự - Đồng Tháp UBND huyện Hồng Ngự –tỉnh Đồng Tháp 219.711.000 đ Quy hoạch chi tiết xây dựng các Cụm tuyến dân cư nông thôn 10 Quy hoạch Tuyến dân cư khắc phục sạt lở (Tuyến 1) Huyện Thanh Bình – Đồ UBND Huyện Thanh Bình 87.853.000 đ Quy hoạch chi tiết xây dựng các Cụm tuyến dân cư nông thôn 11 Quy hoạch tổng thể Khu trung tâm thị trấn Thường Thới Tiền Huyện Hồng Ngự Sở Xây dựng Đồng Tháp 449.581.000 đ Quy hoạch chi tiết xây dựng + Khảo sát Cắm mốc quy hoạch 12 Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Phường 11 TP. Cao Lãnh UBND Tp. Cao Lãnh 315.044.000 đ Quy hoạch chi tiết xây dựng 13 Quy họach 1/2000 tổ chức lại sản xuất và bố trí dân cư khu vực rừng tràm tỉnh Cà Mau (nông thôn). Cà Mau Sở NN và PTNT tỉnh Cà Mau 2.787.000.000 đ Quy họach chi tiết xây dựng   14 Quy họach phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi trường phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đọan 2010-2020 Tháp Mười Phòng NN và PTNT huyện Tháp Mười 1.200.000.000 đ Quy họach chi tiết xây dựng 15 Quy họach phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi trường phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đọan 2010-2020 Huyện Cao Lãnh Phòng NN và PTNT huyện Cao Lãnh 1.200.000.000 đ Quy họach chi tiết xây dựng 16 Quy họach chi tiết xây dựng các tuyến dân cư, kênh, bờ bao kết hợp tiểu thủ công nghiệp huyện Hồng Ngự Phòng QLĐT TX Hồng Ngự 1.189.900.000 đ KS-QH 17 Đại đội BB2 TX Hồng Ngự Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đồng Tháp 1.255.681.000 đ Lập DA-QH-KSTK 18 Quy họach phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi trường phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đọan 2010-2020 Huyện Thanh Bình Phòng NN và PTNT huyện Thanh Bình 700.000.000 đ Quy họach chi tiết xây dựng 19 Tuyến dân cư sạt lở rạch Mã Trường Huyện Thanh Bình Phòng KTHT huyện Thanh Bình 402.241.000 đ Quy họach chi tiết xây dựng 20 Quy họach Cụm Công nghiệp kho Gáo Lòng Đèn Huyện Tân Hồng Phòng KTHT huyện Tân Hồng 175.104.000 đ   Quy họach chi tiết xây dựng 21 Quy họach Cửa khẩu phụ Thông Bình Huyện Tân Hồng Phòng KTHT huyện Tân Hồng 486.962.000 đ Khảo sát –lập Quy hoạch 22 Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu quốc tế Dinh Bà H.Tân Hồng - Đồng Tháp Ban Quản Lý Khu Kinh Tế Đồng Tháp 520.603.000 đ Thiết kế bản vẽ thi công và lập dự  tóan công trình 23 Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp Hạng mục: - Trụ sở làm việc - Sân đan – hệ thống thoát nước - Cổng – hàng rào TP.Cao Lãnh –Đồng Tháp Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp   511.510.000 đ Khảo sát và lập báo cáo kinh tế kỹ thuật (kể cả thiết kế BVTC) 24 Khu đô thị thương mại – dân cư phường Mỹ Phú TP.Cao Lãnh –Đồng Tháp Công ty Thương mại Dầu khí Đồng Tháp 284.860.000 đ Khảo sát thiết kế 25 Trường Tiểu học Mỹ Long (điểm chính) H.Cao Lãnh – Đồng Tháp UBND H.Cao Lãnh 208.767.000 đ Khảo sát thiết kế 26 Xây dựng khu tái định cư 1.000 hộ phường 6 – Tịnh Thới TP.Cao Lãnh –Đồng Tháp UBND TP.Cao Lãnh 784.173.000 đ Khảo sát thiết kế 27 Khu kinh tế Quốc phòng huyện Tân Hồng – Đồng Tháp H.Tân Hồng – Đồng Tháp Ban Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp 346.166.000 đ Khảo sát thiết kế 28 Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp H.Cao Lãnh – Đồng Tháp Sở Tài nguyên &Môi trường tỉnh Đồng Tháp 284.552.000 đ Khảo sát thiết kế 29 Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ TP.Cao Lãnh –Đồng Tháp UBND TP.Cao Lãnh 237.710.000 đ Khảo sát thiết kế 30 Khu dân cư đô thị ấp Phú Long và Tân Phú Đông TX.Sa Đéc – Đồng Tháp UBND TX.Sa Đéc 339.615.000 đ Khảo sát – lập báo cáo kinh tế kỹ thuật 31  Mở rộng khu nhà làm việc Trung tâm viễn thông huyện Hồng Ngự, huyện Lấp Vò, huyện Tháp Mười huyện Hồng Ngự–Đồng Tháp Viễn Thông Đồng Tháp   135.000.000 đ   Khảo sát thiết kế 32 Xây dựng mới Trụ sở UBND Phường 1, TP Cao Lãnh Phường 1, TP. Cao Lãnh Ban QLDA TP Cao Lãnh 149.155.000 đ Khảo sát thiết kế 34 Dự án: Doanh trại dBB1/eBB320/Bộ CHQS Tỉnh Đồng Tháp/Quân khu 9 Huyện Tam Nông - Đồng Tháp Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh ĐT 806.360.000 đ Khảo sát, Lập dự án, thiết kế 35 Quy hoạch phát triển vùng sản xuất nông nghiệp theo quy mô lớn, hiện đại huyện Tháp Mười, giai đoạn 2013 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp Phòng NN & PTNT huyện Tháp Mười 672.888.000 đ Khảo sát, lập quy hoạch 36 Dự án bảo tồn và phát triển Vườn quốc gia Tràm Chim giai đoạn 2016 - 2020 (Khu Ramsar) Huyện Tam Nông - Đồng Tháp Vườn Quốc Gia Tràm Chim 464.540.000 đ Khảo sát, Lập dự án
TT Tên công trình Địa điểm Chủ đầu tư Giá trị  Hợp đồng tư vấn Lĩnh vực tư vấn 1 Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu quốc tế Dinh Bà H.Tân Hồng - Đồng Tháp Ban Quản Lý Khu Kinh Tế Đồng Tháp 520.603.000 đ Thiết kế bản vẽ thi công và lập dự  toán công trình 2 Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp Hạng mục: - Trụ sở làm việc - Sân đan – hệ thống thoát nước - Cổng – hàng rào TP.Cao Lãnh –Đồng Tháp Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp 511.510.000 đ Khảo sát và lập báo cáo kinh tế kỹ thuật (kể cả thiết kế BVTC) 3 Khu đô thị thương mại – dân cư phường Mỹ Phú TP.Cao Lãnh –Đồng Tháp Công ty Thương mại Dầu khí Đồng Tháp  284.860.000 đ Khảo sát - thiết kế 4 Trường Tiểu học Mỹ Long (điểm chính) H.Cao Lãnh – Đồng Tháp UBND H.Cao Lãnh 208.767.000 đ Khảo sát - thiết kế 5 Xây dựng khu tái định cư 1.000 hộ phường 6 – Tịnh Thới TP.Cao Lãnh –Đồng Tháp UBND TP.Cao Lãnh 784.173.000 đ Khảo sát - thiết kế 6 Khu kinh tế Quốc phòng huyện Tân Hồng – Đồng Tháp H.Tân Hồng – Đồng Tháp Ban Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp 346.166.000 đ Khảo sát - thiết kế 7 Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp H.Cao Lãnh – Đồng Tháp Sở Tài nguyên &Môi trường tỉnh Đồng Tháp   284.552.000 đ Khảo sát - thiết kế 8 Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ TP.Cao Lãnh –Đồng Tháp UBND TP.Cao Lãnh 237.710.000 đ Khảo sát - thiết kế 9 Khu dân cư đô thị ấp Phú Long và Tân Phú Đông TX.Sa Đéc – Đồng Tháp UBND TX.Sa Đéc 339.615.000 đ Khảo sát – lập báo cáo kinh tế kỹ thuật 10 Mở rộng khu nhà làm việc TT viễn thông huyện Hồng Ngự, huyện Lấp Vò, huyện Tháp Mười   Huyện Hồng Ngự – Đồng Tháp Viễn Thông Đồng Tháp 135.000.000 đ   Khảo sát - thiết kế 11 Xây dựng mới Trụ sở UBND Phường 1, TP. Cao Lãnh Phường 1, TP. Cao Lãnh Ban QLDA TP Cao Lãnh 149.155.000 đ Khảo sát - thiết kế 12 Đê bao ngăn lũ phát triển SXNN Bờ bắc kênh Cả Mũi Huyện Tân Hồng - Đồng Tháp Ban QLDA XD Khu KTQP Tân Hồng 251.000.000 đ Khảo sát - thiết kế 13 Mở rộng phòng khám khu vực Quân dân y Giồng Găng (giai đoạn 2) Huyện Tân Hồng - Đồng Tháp Ban QLDA XD Khu KTQP Tân Hồng 210.985.000 đ Khảo sát - thiết kế 14 Trụ sở UBND phường An Lộc TX. Hồng Ngự - Đồng Tháp Ban QLDA các CT TX. Hồng Ngự 324.867.000 đ Khảo sát - thiết kế 15 Bảo hiểm xã hội huyện Hồng Ngự Huyện Hồng Ngự - Đồng Tháp Bảo hiểm xã hội tỉnh ĐT 436.704.000 đ Khảo sát - thiết kế 16 Trường THCS - THPT Tân Mỹ Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp Sở Giáo dục & Đào tạo tỉnh ĐT 423.464.000 đ Khảo sát -Lập dự án 17 Trụ sở làm việc UBND xã Mỹ Hòa Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp Ban QLDA XD huyện Tháp Mười 132.231.000 đ Khảo sát - thiết kế 18 XD, nâng cấp hạ tầng, mua sắm trang thiết bị phục vụ du lịch năm 2015 giai đoạn 1 của Vườn Quốc Gia Tràm Chim Huyện Tam Nông - Đồng Tháp Vườn Quốc Gia Tràm Chim 311.675.000 đ Khảo sát - thiết kế 19 XD, nâng cấp hạ tầng, mua sắm trang thiết bị phục vụ du lịch năm 2015 giai đoạn 2 của Vườn Quốc Gia Tràm Chim Huyện Tam Nông - Đồng Tháp Vườn Quốc Gia Tràm Chim 311.909.000 đ Thiết kế 20 Trường THCS - THPT Tân Mỹ Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp Sở Giáo dục & Đào tạo tỉnh Đồng Tháp 423.464.000 đ Khảo sát -lập Báo cáo nghiên cứu khả thi 21 Dự án bảo tồn và phát triển Vườn Quốc Gia Tràm Chim giai đoạn 2016-2020 (Khu Ramsar) Huyện Tam Nông - Đồng Tháp Vườn Quốc Gia Tràm Chim 1.011.870.000 đ Tư vấn TKBVTC- dự toán 22 Lập BC nghiên cứu khả thi Dự án bảo tồn và phát triển Vườn Quốc Gia Tràm Chim giai đoạn 2016 – 2020 (khu Ramsar) Huyện Tam Nông - Đồng Tháp Vườn Quốc Gia Tràm Chim 464.540.000 đ Khảo sát -lập Báo cáo nghiên cứu khả thi 23 Trường Mầm Non Tân phú Đông 3 TP Sa Đéc -Đồng Tháp Ban QLDA thành phố Sa Đéc 119.842.000 đ Khảo sát - lập dự án 24 Trường THPT Đốc Binh Kiều Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp Sở Giáo dục & Đào tạo tỉnh Đồng Tháp 377.480.000 đ Khảo sát - lập dự án 25 Nâng cấp Bệnh viện Quân Dân Y giai đoạn 2 TP Cao Lãnh - Đồng Tháp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đống Tháp 210.000.000 đ Thiết kế 26 HTKT Khu kinh tế Quốc phòng Tân Hồng /QK9 giai đoạn 1 Dự án Xây dựng doanh trại dBB1/eBB320/Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp Huyện Tân Hồng- Đồng Tháp Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đống Tháp 573.298.000 đ Khảo sát - thiết kế 27 Trường THCS - THPT Tân Mỹ Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp Sở Giáo dục & Đào tạo tỉnh Đồng Tháp 805.307.000 đ  Thiết kế BVTC - dự toán Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ
1.   Thi công nạo vét Kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông (Nguồn: http://thanhbinh.dongthap.gov.vn)  Tên dự án: Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa-Bắc Đông tỉnh Đồng Tháp, Long An. Công trình Thủy lợi cấp III Địa điểm thực hiện:                                                                                                                                - Huyện Thanh Bình, Cao Lãnh, Tháp Mười thuộc tỉnh Đồng Tháp;                                                                                                                                                           -- Huyện Thạnh Hóa, Tân Thạnh thuộc tỉnh Long An;                 - Huyện Tân Phước thuộc tỉnh Tiền Giang Tên chủ đầu tư: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Đầu tư và Xây dựng Thủy lợi 10 làm đại diện Chủ đầu tư Tên gói thầu tư vấn: Khảo sát, lập hồ sơ thiết kế BVTC hạng mục kênh, san lấp nền dân cư Công trình: Nạo vét kênh An Phong – Mỹ Hòa – Bắc Đông tỉnh Đồng Tháp, Long An. (HỢP ĐỒNG Số 22/HĐTV-2009 và PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG Số 05/PLHĐTV-2013, PHỤ LỤC HỢP ĐỒNG Số 09/PLHĐTV-2014) Giá hợp đồng: (do Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng NN thực hiện) -  Giá hợp đồng tư vấn toàn bộ Gói thầu:             9.132.648.000 đồng - Trong đó, giá trị tư vấn Công ty NN thực hiện: 6.284.281.330 đồng Khảo sát Địa hình (đ) Khảo sát Địa chất (đ)  Thiết kế, Dự toán (đ) Cộng (đ) 3.393.274.334 693.096.996 2.197.910.000 6.284.281.330   Tư cách tham dự của  Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng NN Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng NN là Nhà thầu đứng đầu liên danh của Liên danh Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng NN và Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng thủy lợi Long An  Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong hợp đồng: HĐ. Số 22/HĐTV-2009: từ 09/6/2009 đến 20/8/2009; PL. HĐ. Số 05/PLHĐTV-2013: giao nộp hồ sơ TKBVTC-DT điều chỉnh trước 15/12/2013; PL. HĐ. Số 09/PLHĐTV-2014: giao nộp hồ sơ TKBVTC-DT kênh đoạn K0+637_K67+543 (theo TKCS điều chỉnh) trước 20/6/2014 Thời gian thực tế đã thực hiện Đúng theo Hợp đồng và  các Phụ lục hợp đồng đã nêu Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu đã thực hiện theo hợp đồng  Tư vấn khảo sát địa hình, địa chất và thiết kế bản vẽ thi công:          Nạo vét 80,761km kênh, khai thác đất đắp 66,906km nền đường trên đất yếu với chiều cao vượt đỉnh lũ năm 2000 từ trên 0,5m.         Trong đó, Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng NN thực hiện tư vấn 37,675 km thuộc địa phận Đồng Tháp. Tư vấn khác:      a) Tham gia cùng chính quyền cấp Huyện đi thuyết trình, tư vấn, vận động bà con nông dân hiến đất ruộng làm đường giao thông phục vụ đi lại, sinh hoạt, sản xuất nông nghiệp và khai thác du lịch sinh thái.     b) Tư vấn chính quyền cấp Huyện về thoát lũ, bơm tưới, tiêu úng sản xuất lúa các giai đoạn: trước, trong khi thi công đường, cống, cầu.    c) Luôn có mặt kịp thời tư vấn xử lý lún sụp, trượt đất tại nhiều đoạn địa chất yếu cục bộ trong thi công đắp nền đường trên đất yếu (túi bùn, lung đìa, ngọn rọc bồi lắng lâu năm chìm khuất bên dưới ruộng lúa). 2. Tên dự án: Gói thầu Tư vấn Khảo sát, lập Dự án đầu tư xây dựng công trình Đầu tư hạ tầng nuôi cá tra tập trung tỉnh Đồng Tháp Địa điểm thực hiện Huyện Cao Lãnh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp                                                                                                                                    Tên chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án công trình ngành nông nghiệp Tên gói thầu tư vấn Tư vấn khảo sát địa hình, địa chất và lập dự án đâu tư xây dựng công trình Giá hợp đồng 499.524.000 đồng Tư cách tham dự thầu Nhà thầu chính Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong hợp đồng: 15/10/2008 – 15/11/2008 Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu đã thực hiện theo hợp đồng - Lập báo cáo nghiên cứu khả thi, - Lập tổng dự toán xây dựng công trình; - Thuyết minh thiết kế cơ sở; - Khảo sát địa hình, địa chất; - Thí nghiệm cơ lý đất từ mẫu đất.  3. Tên dự án Dự án Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh trục tiêu thoát lũ và cung cấp nước cho vùng Đồng Tháp Mười Địa điểm thực hiện tỉnh Đồng Tháp Tên chủ đầu tư Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Dự án công trình ngành nông nghiệp làm đại diện Chủ đầu tư Tên gói thầu Tư vấn khảo sát địa hình, địa chất, lập thiết kế BVTC dự toán công trình kênh Cái Cái, kênh Tân Công Chí - Đốc Vàng Hạ. Giá hợp đồng Giá Gói thầu tư vấn :  1.407.226.000 đồng   Trong đó, giá trị tư vấn Cty NN thực hiện: 968.951.000 đồng Tư cách tham dự thầu Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng NN là Nhà thầu đứng đầu liên danh của Liên danh Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng NN và Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng thủy lợi II  Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong hợp đồng. 21/11/2011-20/01/2012 Thời gian thực tế đã thực hiện 21/11/2011-20/01/2012 Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu đã thực hiện theo hợp đồng Trong đó, Công ty Cổ phần Tư vấn đầu tư xây dựng NN thực hiện việc:   1) Khảo sát địa hình, địa chất của công trình kênh Cái Cái.   2) Thiết kế bản vẽ thi công của công trình kênh Cái Cái:   -  Nạo vét 12,818km kênh với Bđáy bình quân=25m, cao trình đáy -4,00m, độ dốc mái m=2,0, độ dốc đáy i=0,00.   - Thiết kế 4 cầu giao thông trên kênh Cái Cái         * Cầu Long Sơn Ngọc: Cầu gồm 7 nhịp: 3 nhịp I650 dài 18m + 1 nhịp dầm I24.54m + 3 nhịp I650 dài 18m. Bề rộng phần xe chạy: Nhịp giữa rộng 7m, 6 nhịp biên rộng 4m. Tải trọng thiết kế : 50%HL93.         * Cầu Bào Lức: Cầu gồm 5 nhịp: 2 nhịp I650 dài 18m + 1 nhịp dầm I24.54m + 2 nhịp I650 dài 18m. Bề rộng phần xe chạy: Nhịp giữa rộng 7m, 4 nhịp biên rộng 4m. Tải trọng thiết kế : 50%HL93.         * Cầu Cả Chấp 2: Cầu gồm 3 nhịp: 1 nhịp I400 dài 9m + 1 nhịp dầm I500 dài 15m + 1 nhịp I400 dài 9m. Bề rộng phần xe chạy: mặt rộng 4m. Tải trọng thiết kế : 50%HL93.         * Cầu Cả Chấp 3: Cầu gồm 3 nhịp: 1 nhịp I500 dài 15m + 1 nhịp dầm I500 dài 15m + 1 nhịp I500 dài 15m. Bề rộng phần xe chạy: mặt rộng 4m. Tải trọng thiết kế : 50%HL93. 4. Tên dự án Bờ kè chống sạt lở và bảo vệ khu dân cư thị trấn Mỹ Thọ Địa điểm thực hiện Thị trấn Mỹ Thọ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp. Tên chủ đầu tư UBND huyện Cao Lãnh, Ban QLDA Xây dựng huyện Cao Lãnh Tên gói thầu Tư vấn khảo sát, thiết kế bản vẽ thi công và dự toán. Giá hợp đồng  397.627.000 đồng  Tư cách tham dự thầu Nhà thầu chính  Thời gian thực hiện hợp đồng nêu trong hợp đồng. 28/4/2014 - 28/6/2014 Thời gian thực tế đã thực hiện 28/4/2014 - 28/6/2014 Tóm tắt các công việc cụ thể mà nhà thầu đã thực hiện theo hợp đồng   1) Khảo sát địa hình, địa chất    2) Thiết kế bản vẽ thi công: Tuyến kè gồm thân kè, bản đáy, bản chống kết cấu bê tông cốt thép đá 1x2 mác 250 đổ toàn khối, nền xử lý bằng cừ tràm L=4,7m, dn=4,5cm, mật độ đóng 25c/m2, chống xói bằng hàng cừ tràm khoá ngoài L=3m, dn=4cm đóng chen sít với phân bố 10cây/md. Cầu bến kết cấu bê tông cốt thép đá 1x2 mác 250.       + Cao trình  đỉnh kè             : Ñ = +3,12m. + Cao trình chân kè             : Ñ = -0,38m.       + San lấp cát sau lưng kè, lát gạch tạo hoa viên bờ sông. + Tuyến đường dọc theo kè qui mô như sau : Tải trọng thiết kế : 2,5 tấn. Tim đường thiết kế : song song và cách lưng đỉnh kè 5,25m Cao tình tim đường : +3,12m Bề rộng mặt đường : 3,50m Độ dốc ngang đường : 3% Kết cấu áo đường : Láng nhựa 3 lớp dày 3.5cm tiêu chuẩn nhựa 4.5kg/m2, Ech > Eyc x1.1 = 80x1.1 =88MPa (Ech= 92.72 MPa) Tưới lớp bám dính nhựa 1kg/m2 Lớp đá 4x6 dày 12cm, Evl>= 260MPa, Ech=92,72Mpa Lớp đá cấp phối 0x4 loại 1dày 12cm, Evl>=220Mpa Lớp đá mi bụi 0,5x1 loại dày 10cm, Evl>=160Mpa Đắp lớp cát , dày >=50cm,K=0,95, Enền>=30Mpa + Bó vỉa hè bằng bê tông đá 1x2 mác 200. + Xây bồn trồng hoa và trồng cây bằng gạch thẻ VXM mác 75. + Lát vỉa hè bằng gạch khía 30x30cm. + Hệ thống lan can và hệ thống đèn chiếu sáng theo tuyến kè.  
  TT Tên công trình Địa điểm Chủ đầu tư Giá trị Hợp đồng tư vấn   Lĩnh vực tư vấn 1 Các cầu giao thông Kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông giai đoạn KS & thiết kế BVTC Tỉnh Đồng Tháp, Long An, Tiền Giang Bộ Nông nghiệp & PTNT 849.434.000 đ Khảo sát địa hình, lập HS thiết kế BVTC 2 Hệ thống cầu thuộc Dự án đầu tư hạ tầng vùng nuôi cá tra tập trung huyện Cao Lãnh, huyện Châu Thành – tỉnh Đồng Tháp giai đoạn lập dự án H.Cao Lãnh H.Châu Thành Sở NN& PTNT Đồng Tháp 499.524.000 đ Khảo sát địa hình, lập dự án ĐTXD, thiết kế cơ sở 26 cầu 3 06 cầu giao thông Kênh Tân Thành LòGạch – Giai đoạn 2 Tỉnh Long An , Đồng Tháp Bộ Nông nghiệp &PTNT   715.237.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán   4 Đường giao thông bờ Bắc khu dân cư Tân Hội Huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp Bộ Nông nghiệp &PTNT 1.110.000.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán   5 03 cầu giao thông Kênh Tân Thành Lò Gạch – Giai đoạn 2   Tỉnh Long An , Đồng Tháp Bộ Nông nghiệp &PTNT 383.096.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 6 Chỉnh trang đô thị thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò. Hạng mục: nền, mặt đường, thoát nước, cây xanh, vỉa hè, vòng xoay Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp Ban QLDA công nghiệp Đô Thị huyện Lấp Vò 324.000.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 7 Đường đan bê tông thuộc công trình mở rộng kênh Tân Thành – Lò Gạch giai đoạn 2 Huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp Bộ Nông nghiệp &PTNT 375.000.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 8 Cụm công nghiệp Thanh Bình Hạng mục: đường giao thông Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp UBND huyện Thanh Bình   287.000.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 9 Cầu sông Cái Nhỏ kết hợp xây dựng tuyến dân cư vào cầu Hạng mục: cầu số 1, số 2, mặt đường, san lấp mặt bằng  Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Công ty TNHH BOT cầu Sông Cái Nhỏ 320.000.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 10 Công trình: Gói thầu 33 xây dựng công trình nhỏ phục vụ cứu hộ, cứu nạn tại các huyện Hồng Ngự, Châu Thành, Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Châu Thành, Cao Lãnh, Hồng ngự, tỉnh Đồng Tháp Sở NN& PTNT Đồng Tháp 420.000.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 11 Đường Gò Tháp – Đốc Binh Kiều Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp Ban QLDA XD huyện Tháp Mười 257.000.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 12 Đê Bao chống lũ bảo vệ Thành phố Cao Lãnh, hạng mục đường giao thông K16 Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp Sở NN& PTNT Đồng Tháp 92.000.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 13 Tuyến dân cư đường số 1 khu dân cư Hòa An Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp UBND Thành phố Cao Lãnh 85.000.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 14 Đường Phường 4 – An Hiệp H. Châu Thành, Đồng Tháp UBND huyện Châu Thành 248.000.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 15 Hạ tầng thủy sản thị xã Sa Đéc Hạng mục:   + Đường giao thông Đông Huề (từ ĐT 848 ra bãi bồi nuôi  thủy sản);   + Cầu giao thông Đông Huề   + Cầu giao thông Long Lai  +  Nâng cấp đường dây trung thế từ 1Pha lên 3Pha   + 02 trạm Biến áp 3P -100 KVA   + Đường dây hạ thế 3P - 4D -380V Thị xã Sa Đéc Sở NN& PTNT Đồng Tháp 118.293.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 16   Hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ dân sinh, nuôi trồng thủy sản huyện Cao Lãnh, huyện Châu Thành – tỉnh Đồng Tháp Hạng mục: Cầu, đường giao thông, điện và  cấp nước. Huyện Cao Lãnh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp Bộ Nông nghiệp & PTNT 2.775.776.000 đ Khảo sát địa hình, Lập dự án, Lập thiết kế bản vẽ thi công 17 Khu dân cư đô thị ấp Phú Long, Hạng mục: đường và cống thoát nước      Thị xã Sa Đéc UBND Thị xã Sa Đéc      305.000.000 đ   Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 18 Chỉnh trang đường Phạm Hữu Lầu giai đoạn 1, giai đoạn 2, giai đoạn 3 Hạng mục: mặt đường bêtông nhựa, vĩa hè, hệ thống thoát nước TP Cao Lãnh Ban QLDA TP Cao Lãnh 900.000.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 19  Các hạng mục Hợp phần 1- Hợp phần 3 thuộc DA nâng cấp đô thị vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long – tiểu dự án TP Cao Lãnh TP Cao Lãnh Ban QLDA Nâng cấp Đô thị TP Cao Lãnh 2.844.000.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế, lập hồ sơ mời thầu 20 Tuyến dân cư đường tắc Phú Thuận A, B (đường GT) huyện Hồng Ngự Ban QLDA huyện Hồng Ngự 391.296.000 đ Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán 21 Đường giao thông nông thôn kết hợp đê bao nối Bù lu trên với cụm dân cư Cả Chanh,  Đường giao thông nông thôn kết hợp đê bao nối cụm dân cư số 12 với Bù lu dưới (đường & cống) TX Hồng Ngự TT phát triển quỹ đất Thị xã Hồng Ngự 403.724.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 22 Đường Bờ Nam kênh Hội Kỳ Nhất Huyện Tháp Mười Ban QLDA huyện Tháp Mười 244.357.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 23 Đường Bờ Bông kênh ba Mỹ Điền (xáng xéo – 307, nguyễn văn tiếp B-xáng xéo) Huyện Tháp Mười Ban QLDA huyện Tháp Mười 398.175.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 24 Đường bờ đông kên an tiến (ĐT844 - An phong) Huyện Tháp Mười   Ban QLDA huyện Tháp Mười 299.039.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 25 Đường Nam Nghi Ba Làng Thị xã Sa Đéc Ban QLDA huyện Tháp Mười 299.000.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 26 Các hạng mục hợp phần 2  thuộc DA nâng cấp đô thị vùng Đồng Bằng Sông Cữu Long – tiểu DA TP Cao Lãnh Lia1, Lia2, Lia3, Lia5, Kè kênh chợ TP Cao Lãnh Ban QLDA NC Đô Thị TP Cao Lãnh 3.451.668.000 đ KS,TK, dự toán, HS mời thầu 27 Nâng cấp bờ bao bờ Tây kênh Tư Mới (An Phong - Hội Kỳ Nhất) Huyện Tháp Mười Ban QLDA huyện Tháp Mười 147.601.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 28 Khảo sát địa hình, thiết kế chi tiết - dự toán mở rộng 4 khu LIA giai đoạn 1 (LIA 4,6,8,9) TP Cao Lãnh Ban QLDA NC Đô Thị TP Cao Lãnh 180.650.000 đ KSĐH-lập thiết kế 29 Hạ tầng Cụm Dân cư Dinh Bà TX. Hồng Ngự Trung tâm Đầu tư & Khai thác Hạ tầng Khu Kinh tế ĐT 231.961.000 đ KSĐH-lập thiết kế 30 Đường Đ1, Đ2 Huyện Lấp Vò Ban QLDA huyện Lấp Vò 84.105.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 31 Đường Mương Kinh, Mương Tư Để Huyện Lấp Vò Ban QLDA huyện Lấp Vò 328.306.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 32 Đường Đình TP Sa Đéc Ban QLDA TP Sa Đéc 110.771.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 33 Đường Sông Tiền Huyện Châu Thành Ban QLDA huyện Châu Thành 388.096.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 34 Dự án Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông. Hạng mục: Các cầu giao thông (Bổ sung 20 cầu giao thông) Tỉnh Đồng Tháp, Long An, Tiền Giang Ban Quản lý Đầu tư & Xây dựng Thủy Lợi 10 802.787.000 đ KSĐH-ĐC-lập thiết kế 35   Dự án Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông. Hạng mục: Các cầu giao thông (Bổ sung 07 cầu giao thông) Tỉnh Đồng Tháp, Long An, Tiền Giang Ban Quản lý Đầu tư & Xây dựng Thủy Lợi 10 802.787.000 đ KSĐH-ĐC-lập thiết kế 36   Đường kênh Đốc Vàng Thượng (Từ Mương Ông Cha đến kênh Cá Sặc) Huyện Thanh Bình Ban QLDA huyện Thanh Bình 221.797.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 37 Đường bờ Nam kênh 2/9 xã Tân Thạnh (Từ kênh Cá Sặc đến kênh An Phong - Mỹ Hòa) Huyện Thanh Bình Ban QLDA huyện Thanh Bình 102.793.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 38 Đường giao thông nông thôn kết hợp đê bao nối Bù lu trên với cụm dân cư Cả Chanh. Hạng mục: Đường giao thông TX. Hồng Ngự Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất TX. Hồng Ngự 188.993.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 39 Đường giao thông nông thôn kết hợp đê bao nối cụm dân cư số 12 với Bù lu dưới. Hạng mục: Đường giao thông & cống TX. Hồng Ngự Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất TX. Hồng Ngự 205.833.000 đ KSĐH-lập BCKTKT 40 Gói thầu: Tư vấn KS, lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án đầu tư XD công trình (GĐ1) thuộc Khu KTQP Tân Hồng/QK9 Huyện Tam Nông - Tân Hồng Ban QLDA XD Khu KTQP Tân Hồng 1.590.701.000 đ Khảo sát địa hình-Lập Dự án 41 Dự án đầu tư xây dựng công trình (GĐ1) thuộc Khu KTQP Tân Hồng/QK9 Huyện Tam Nông - Tân Hồng Ban QLDA XD Khu KTQP Tân Hồng 866.860.000 đ Khảo sát địa hình địa hình-Lập thiết kế 42 Đường Hoa Sa Nhiên - Mù U thuộc DA: Đường vào Khu du lịch làng hoa kiểng thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp TP Sa Đéc Ban QLDA TP Sa Đéc 612.000.000 đ KSĐH-lập thiết kế 43 Đường Tân Việt Hòa TP. Cao Lãnh Ban QLDA TP Cao Lãnh 224.000.000 đ Khảo sát địa hình-Lập Dự án 44 Đường Tân Việt Hòa TP. Cao Lãnh Ban QLDA TP Cao Lãnh 272.935.000 đ Khảo sát địa hình - thiết kế 45 Đường Võ Văn Trị TP. Cao Lãnh Ban QLDA TP Cao Lãnh 196.738.000 đ Khảo sát địa hình - thiết kế 46 Đường nguyễn Minh Trí và đường Lê Thị Hồng Gấm TP Cao Lãnh Ban QLDA TP Cao Lãnh 101.696.000 đ Khảo sát địa hình - thiết kế 47 Đường bờ Nam kênh 2/9 xã Tân Thạnh (cả Sặc - kênh An Phong – Mỹ Hòa) Huyện Thanh Bình Ban QLDA huyện Thanh Bình - Đồng Tháp 102.794.000 đ Khảo sát địa hình - thiết kế 48  Đường kênh Đốc vàng thượng (kênh Ông Cha - Cá Sặc) Hạng mục: nền & mặt đường Huyện Thanh Bình Ban QLDA huyện Thanh Bình - Đồng Tháp 221.798.000 đ Khảo sát địa hình - thiết kế

Kiểm định chất lượng xây dựng

 I. GIỚI THIỆU:

 Với phương châm Lợi ích xã hội là mục tiêu hàng đầu, Công ty CP Tư vấn đầu tư xây dựng NN đi vào hoạt động trong lĩnh vực kiểm định chất lượng xây dựng từ năm 1999 để trở thành Phòng Thí nghiệm xây dựng hợp chuẩn Bộ Xây dựng đầu tiên của tỉnh Đồng Tháp; đến nay, Công ty đã có đầy đủ năng lực hoạt động trong lĩnh vực kiểm định chất lượng xây dựng, giao thông, thủy lợi. Thực hiện các phép thử:

 -         Vật liệu xây dựng

 -         Cấu kiện xây dựng

 -         Nền đường, công trình đất

 Và kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện an toàn chịu lực công trình xây dựng..

  II. NHÂN SỰ:

 Bảng thông tin các cá nhân chủ chốt biên chế làm việc không thời hạn trong tổ chức

TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn/ kỹ thuật

Chứng chỉ hành nghề / Chứng nhận ngiệp vụ

Mã số chứng chỉ/

Ngày cấp

Lĩnh vực hoạt động

Số năm kinh nghiệm

Loại hợp đồng

1

Cao Đức Vĩnh

Thạc sĩ kỹ thuật

Kỹ sư Xây dựng

- Thạc sĩ hoạt động xây dựng Dân dụng công nghiệp, HTKT

- Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình.

- Kiểm tra chất lượng bê tông = phương pháp không phá hủy

- Quản lý phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

- Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ về đấu thầu

-KS-076-00130

16/11/2010

- GS1-076-00225

16/11/2010

- 609/2010/VKH-TNXD 16/4/2010

6701/2010/VKH-TNXD 16/4/2010

-567B-026/NVĐT

29/09/2014

Trưởng phòng LAS-XD103

- Chủ nhiệm lập dự án

- Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế

- Chủ nhiệm khảo sát địa hình

- Chủ trì giám sát xây dựng DD-CN, HTKT

- Lập HS mời thầu, xét kết quả hồ sơ dự thầu thi công

13

dài  hạn

2

Trần Thanh Vũ

Kỹ sư địa chất công trình, kỹ sư địa kỹ thuật

-Khảo sát địa chất công trình

 

-KS-076-00221

24/01/2014

- Chủ nhiệm khảo sát địa chất công trình

- Chủ trì giám sát khảo sát địa chất công trình

12

dài hạn

3

Lê Hồng Phong

Cử nhân địa chất công trình

-Khảo sát địa chất công trình

 

- Thí nghiệm viên chuyên ngành xây dựng giao thông

- Quản lý phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng

-KS-059-00112

27/12/2011

-14/VKHCN-TNV

25/10/2008

-01/AviaSTI

15/09/2011

- Chủ nhiệm khảo sát địa chất công trình

- Chủ trì giám sát khảo sát địa chất

- Thí nghiệm vật liệu xây dựng

12

dài hạn

4

Nguyễn Xuân Vinh

Cử nhân địa chất công trình

 

 

- Khảo sát địa chất công trình, giám sát khảo sát địa chất

4

03 năm

5

Nguyễn Thị Bích Ngọc

Thí nghiệm viên

PP xác định các tính chất cơ lý bê tông và vật liệu xây dựng

250/2003/VKH-TNXD 03/10/2003

- Thí nghiệm các chỉ tiêu vật liệu XD

13

dài  hạn

6

Trần Thị Hồng

Kỹ sư công trình nông thôn

- Phương Pháp xác định các tính chất của đất

--083/2003/VKH-TNXD 03/05/2003

Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý đất

17

dài hạn

7

Nguyễn Thị Hồng

Cử nhân kế toán

Thí nghiệm viên

- PP xác định các tính chất cơ lý bê tông và vật liệu xây dựng

- Thử nghiệm đất xây dựng

-2309/2007/VKH-TNXD 08/08/2007

-6417/D9T.06 ngày 11/01/2007

- Thí nghiệm các chỉ tiêu vật liệu XD

- Thí nghiệm đất

11

dài hạn

8

Hồ Ngọc Chiến

Trung học cầu- đường

Thí nghiệm viên

- Thử nghiệm chất lượng nền và mặt đường

-2616/ĐT.103.08

03/07/2008

- Thí nghiệm độ cứng nền đường

10

dài hạn

9

Lương Văn Cường

Công nhân khảo sát địa chất 7/7

- Khoan lấy mẫu thí nghiệm địa chất

-15/LĐLĐ

04/03/2005

- Khoan lấy mẫu đất

14

dài hạn

10

Nguyễn Tín Nghĩa

Kỹ sư xây dựng

- Giám sát thi công công trình dân dụng và công nghiệp

- Chứng chỉ kiểm định chất lượng công trình xây dựng

- Chứng chỉ thí nghiệm viên chuyên ngành xây dựng

-GS1.067-0523A

20/05/2014

 KĐCL-03/14/STEC

10/03/2014

QĐ02/2014/TNV

20/03/2014

- Chủ trì giám sát thi công xây dựng,

- Thí nghiệm nén tĩnh cọc BTCT

- Thí nghiệm vật liệu  xây dựng

14

dài hạn

 

STT

Tên công trình

Địa điểm

Chủ

đầu tư

Gía trị thực hiện công việc tư vấn  (đồng)

 

Lĩnh vực tư vấn

1

Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Bình

Hạng mục: Khối tổng hợp

Huyện Thanh Bình – tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

143.695.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

 

2

Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười

Hạng mục: Khối hành chính, khám điều trị ngoại trú, hồi sức cấp cứu, xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, phẫu thuật

Huyện Tháp Mười – tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

77.956.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

3

Bệnh viện đa khoa huyện Hồng Ngự

Hạng mục: Khối điều trị nội trú – phẫu thuật

Huyện Hồng Ngự – tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

 

101.902.151 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

 

4

Bệnh viện đa khoa huyện Tam Nông

Hạng mục: khoa nội, nhi, liên chuyên khoa, khoa thanh trùng, căn tin và khối khám ngoại trú, hành chính, khoa dược

Huyện Tam Nông – tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

85.326.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

5

Bệnh viện đa khoa huyện Tam Nông

Hạng mục: khối nghiệp vụ trung tâm

Huyện Tam Nông – tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

34.810.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

 

6

Bệnh viện đa khoa huyện Lai Vung

Hạng mục: khoa ngoại, sản, nhi, liên chuyên khoa

Huyện Lai Vung – tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

51.352.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều

kiện đảm bảo ATCL

 

7

Bệnh viện đa khoa huyện Lai Vung

Hạng mục: khối nghiệp vụ trung tâm

Huyện Lai Vung – tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

40.191.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

 

8

Bệnh viện đa khoa huyện Lấp Vò

Hạng mục: khu khám đa khoa, phụ sản, khoa nhi, khoa xét nghiệm – chẩn đoán hình ảnh, khoa ngoại, tai mũi họng – răng hàm mặt

Huyện Lai Vung – tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

86.202.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

9

Bệnh viện đa khoa huyện Lấp Vò

Hạng mục: khối hành chính, hồi sức cấp cứu, khoa sản, phẫu thuật, khoa nội y học, khoa nhiễm

Huyện Lấp vò – tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

83.804.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

11

Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hồng

Hạng mục: Khoa hồi sức cấp cứu – Xét nghiệm – Hành chính

Huyện Tân Hồng – tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

35.432.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

12

Bệnh viện đa khoa huyện Tân Hồng

Hạng mục: Khoa chống nhiễm khuẩn – khoa dinh dưỡng – khoa nhiễm – khoa mổ - cầu nối – nhà đại thể

Huyện Tân Hồng – tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

34.651.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

13

Bệnh viện Lao tỉnh Đồng Tháp

Hạng mục: Khối điều trị nội trú – phẫu thuật

Huyện Cao Lãnh – tỉnh Đồng Tháp

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

34.810.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

 

14

Trường Mầm Non Mỹ Phú

Phường Mỹ Phú – TP Cao Lanh

Ban QLDA TP Cao Lãnh

32.588.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

 

15

Trường Tiểu Học Kim Đồng

Phường 3 – TP Cao Lãnh

Ban QLDA TP Cao Lãnh

37.922.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

 

16

Bệnh viện Thị xã Sa Đéc

Khối nhà 6 tầng

TX Sa Đéc

Ban QLDA CT tỉnh Đồng Tháp

405.650.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

17

Trường TC nghề GTVT Đồng tháp

TP Cao Lãnh

Trường TC nghề GTVT Đồng Tháp

218.600.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

18

Trường THPT Hòa An

TP Cao Lãnh

 

 

 

Ban QLDA CT tỉnh Đồng Tháp

38.944.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

19

Trường THPT Hòa Bình

 

Đồng Tháp

Sở Giáo Dục & Đào Tạo Đồng Tháp

96.652.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

20

Cơ sở làm việc phòng CSGT ĐB - Đường sắt Công an tỉnh Đồng Tháp

TP Cao Lãnh

 

Công an tỉnh Đồng Tháp

143.200.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

21

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Đồng Tháp

TP Cao Lãnh

 

Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Đồng Tháp

167.200.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

22

07 Cơ quan Y tế tỉnh Đồng Tháp, hạng mục: Khối 1 - Trung tâm Y tế dự phòng, Trung tâm kiểm nghiệm dược phẩm - Mỹ phẩm

TP Cao Lãnh

 

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

164.395.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

23

07 Cơ quan Y tế tỉnh Đồng Tháp, hạng mục: Khối 3 - Trung tâm da liễu, Trung tâm phòng chống HIV/AIDS

TP Cao Lãnh

 

Sở Y tế tỉnh Đồng Tháp

119.231.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

24

Trụ sở làm việc Trung tâm quan trắc kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp

Huyện Cao Lãnh – tỉnh Đồng Tháp

Sở Tài nguyên và Môi Trường tỉnh Đồng Tháp

42.800.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

25

Trường Trung học phổ thông Trường Xuân

Huyện Tháp Mười – tỉnh Đồng Tháp

Ban QLDA CT tỉnh Đồng Tháp

36.076.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

26

Trường Trung học phổ thông Tân Phú Trung

Huyện Châu Thành – tỉnh Đồng Tháp

Ban QLDA CT tỉnh Đồng Tháp

101.338.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

27

Trường Trung học phổ thông Bình Thạnh Trung

Huyện Lấp Vò – tỉnh Đồng Tháp

Ban QLDA CT tỉnh Đồng Tháp

109.731.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

28

Trường Trung học phổ thông Đốc Binh Kiều

Huyện Tháp Mười – tỉnh Đồng Tháp

Ban QLDA CT tỉnh Đồng Tháp

35.750.000 đ

 

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

29

Thư Viện tỉnh Đồng Tháp

TP Cao Lãnh

 

Ban QLDA CT tỉnh Đồng Tháp

185.000.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

30

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Tân Hồng

Huyện Tân Hồng – tỉnh Đồng Tháp

Ban QLDA CT tỉnh Đồng Tháp

35.857.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

31

Trung tâm Y tế dự phòng huyện Cao Lãnh

Huyện Cao Lãnh – tỉnh Đồng Tháp

Ban QLDA CT tỉnh Đồng Tháp

40.593.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

32

Trường THPT Nguyễn Quang Diêu

TP Cao Lãnh

 

Ban QLDA CT tỉnh Đồng Tháp

117.573.000 đ

Tư vấn kiểm tra chứng nhận đủ điều kiện đảm bảo ATCL

 Nhân viên Phòng thí nghiệm hợp chuẩn LAS - XD 103 đang thực hiện công việc thí nghiệm đo độ nén lún của đất

 

Thư viện ảnh đẹp

  • apple.jpg
  • bananas_2.jpg
  • fruits.gif
  • tamarind.jpg

Lượt xem nhiều

Số lượt truy cập

1411491
Today
Yesterday
This Week
Last Week
This Month
Last Month
All days
230
301
1167
1407752
3954
3712
1411491

Your IP: 18.97.9.169
Server Time: 2025-03-19 22:10:22