ĐỘI NGŨ CHUYÊN GIA
ĐỘI NGŨ NHÂN LỰC CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG NN
Số TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn |
Chứng chỉ hành nghề/ Chứng nhận nghiệp vụ |
Lĩnh vực hoạt động |
Số năm kinh nghiệm |
Loại hợp đồng |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
A |
Khảo sát địa hình |
|||||
1 |
Nguyễn Văn Cầm |
Kỹ sư Quản lý đất đai |
Chứng chỉ kỹ sư khảo sát địa hình trong phạm vi lập dự án đầu tư xây dựng. KS-076-00164, ngày 12/5/2016. Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu Chứng chỉ trắc địa công trình phương pháp và công nghệ đo đạc. |
Chủ nhiệm, chủ trì giám sát khảo sát địa hình
Lập hồ sơ mời thầu xét kết quả hồ sơ dự thầu thi công xây lắp |
13 |
dài hạn
|
2 |
Lê Nguyên Khang |
Kỹ sư Trắc địa và Bản đồ |
Chứng chỉ kỹ sư khảo sát địa hình. KS-067-00210, ngày 20/09/2013. |
Chủ nhiệm, chủ trì giám sát khảo sát địa hình |
07 |
dài hạn
|
3 |
Trang Sĩ Tấn |
Kỹ sư Thủy nông và cải tạo đất |
Chứng chỉ kỹ sư khảo sát địa hình. KS-067-0094-A, ngày 16/04/2014. |
Chủ nhiệm, chủ trì giám sát khảo sát địa hình |
32 |
dài hạn
|
4 |
Cao Đức Vĩnh |
Thạc sĩ kỹ thuật Kỹ sư Xây dựng |
Chứng chỉ kỹ sư khảo sát địa hình trong phạm vi lập dự án đầu tư xây dựng. KS-076-00651, ngày 29/02/2016. |
Chủ nhiệm, chủ trì giám sát khảo sát địa hình
|
09 |
dài hạn
|
5 |
Võ Thanh Tòng |
Kỹ sư Công trình nông thôn |
Chứng chỉ kỹ sư khảo sát địa hình trong phạm vi hoạt động xây dựng công trình. KS-076-00142-A, ngày 25/01/2013. |
Chủ nhiệm, chủ trì giám sát khảo sát địa hình
|
15 |
03 năm |
6 |
Trần Nguyên Hương Lan |
Thạc sĩ Khoa học đất, Kỹ sư Quản lý đất đai |
|
Khảo sát và Giám sát khảo sát địa hình |
06 |
Dài hạn
|
7 |
Nguyễn Thanh Triều |
Kỹ sư Quản lý đất đai |
|
Khảo sát và Giám sát khảo sát địa hình |
08 |
dài hạn
|
8 |
Trần Vũ Phúc |
Kỹ sư Quản lý đất đai |
|
Khảo sát và Giám sát khảo sát địa hình |
08 |
dài hạn
|
9 |
Trần Ngọc Thái |
Thạc sĩ Khoa học đất, Kỹ sư Quản lý đất đai |
|
Khảo sát và Giám sát khảo sát địa hình |
08 |
03 năm
|
10 |
Trần Trí Hải |
Kỹ sư Quản lý đất đai |
|
Khảo sát và Giám sát khảo sát địa hình |
01 |
01 năm |
11 |
Nguyễn Vũ Thành |
Kỹ sư Trắc địa |
|
Khảo sát và Giám sát khảo sát địa hình |
02 |
03 năm |
12 |
Hồ Ngọc Nhất Vinh |
Kỹ sư Trắc địa và Bản đồ |
|
Khảo sát và Giám sát khảo sát địa hình |
01 |
03 năm |
13 |
Âu Dương Hán Dân |
Kỹ sư Trắc địa |
|
Khảo sát và Giám sát khảo sát địa hình |
04 |
03 năm |
14 |
Hà Xuân Hải |
Trung cấp Địa chính |
|
Khảo sát và Giám sát khảo sát địa hình |
08 |
03 năm |
15 |
Trần Quốc Quảng |
Trung cấp Địa chính |
|
Khảo sát và Giám sát khảo sát địa hình |
05 |
03 năm |
|
Trần Hoàng Thông |
Kỹ sư kỹ thuật xây dựng |
|
Khảo sát và Giám sát khảo sát địa hình |
|
|
16 |
Huỳnh Tấn Tài |
Trung cấp Quản lý đất đai |
|
Khảo sát và Giám sát khảo sát địa hình |
06 |
dài hạn
|
17 |
Lê Văn Minh |
Công nhân khảo sát bậc 7/7 |
Chứng nhận Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO 9001:2000 |
Khảo sát và Giám sát khảo sát địa hình |
31 |
dài hạn
|
18 |
Đinh Quan Nhật |
Cao đẳng Quản lý đất đai |
|
Khảo sát địa hình |
01 |
01 năm |
B |
Khảo sát địa chất, Giám định, Kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
|||||
1 |
Trần Thanh Vũ |
Kỹ sư Địa chất công trình, kỹ sư địa kỹ thuật |
Chứng chỉ kỹ sư khảo sát địa chất công trình. KS-076-00221, ngày 24/01/2014. |
Chủ nhiệm, chủ trì khảo sát địa chất công trình |
10 |
dài hạn
|
2 |
Lê Hồng Phong |
Cử nhân Địa chất công trình |
Chứng chỉ kỹ sư khảo sát địa chất công trình. KS-059-00112, ngày 27/12/2011. Thí nghiệm viên chuyên ngành xây dựng giao thông. Quản lý phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. |
Chủ nhiệm, chủ trì khảo sát địa chất công trình
Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
10 |
dài hạn
|
3 |
Phạm Đắc Kiêm |
Kỹ sư Địa chất công trình - địa kỹ thuật |
Chứng chỉ kỹ sư khảo sát địa chất công trình KS-027-00566, 30/8/2011. Chứng chỉ giám sát khảo sát địa chất GS1-027-02022, 30/8/2011. |
Chủ nhiệm khảo sát địa chất công trình Chủ trì giám sát khảo sát địa chất công trình |
10 |
dài hạn
|
4 |
Nguyễn Xuân Vinh |
Cử nhân Địa chất công trình |
|
Khảo sát địa chất công trình, giám sát khảo sát địa chất |
02 |
03 năm
|
5 |
Cao Đức Vĩnh |
Thạc sĩ kỹ thuật Kỹ sư Xây dựng |
Chứng chỉ kỹ sư hoạt động xây dựng Dân dụng công nghiệp, Hạ tầng kỹ thuật. KS-076-00130, ngày 16/11/2010.
Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình. GS1-076-00225, 16/11/2010. Kiểm tra chất lượng bê tông bằng phương pháp không phá hủy. Quản lý phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng. Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ về đấu thầu Chứng chỉ Đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ kiểm định chất lượng công trình xây dựng |
Trưởng phòng LAS-XD103 Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật Chủ nhiệm, chủ trì giám sát xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật Lập hồ sơ mời thầu, xét kết quả hồ sơ dự thầu thi công xây lắp |
09 |
dài hạn
|
6 |
Nguyễn Văn Thông |
Trung cấp Địa chất - Địa chất công trình |
|
Khảo sát địa chất công trình |
10 |
01 năm |
7 |
Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Thí nghiệm viên |
Phương pháp xác định các tính chất cơ lý bê tông và vật liệu xây dựng. |
Thí nghiệm các chỉ tiêu vật liệu xây dựng |
12 |
dài hạn
|
8 |
Nguyễn Thị Hồng |
Cử nhân Kế toán Thí nghiệm viên |
Phương pháp xác định các tính chất cơ lý bê tông và vật liệu xây dựng. Thử nghiệm đất xây dựng. |
Thí nghiệm các chỉ tiêu vật liệu xây dựng Thí nghiệm đất |
09 |
dài hạn
|
9 |
Trần Thị Hồng |
Kỹ sư Công trình nông thôn |
Phương pháp xác định các tính chất của đất |
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý đất |
15 |
dài hạn
|
10 |
Hồ Ngọc Chiến |
Trung học Cầu- đường Thí nghiệm viên |
Thử nghiệm chất lượng nền và mặt đường |
Thí nghiệm độ cứng nền đường |
08 |
dài hạn
|
11 |
Lương Văn Cường |
Công nhân khảo sát địa chất 7/7 |
Khoan lấy mẫu thí nghiệm địa chất Chứng nhận Tập huấn nghiệp vụ công tác bảo hộ lao động |
Khoan lấy mẫu đất |
12 |
dài hạn
|
12 |
Nguyễn Tín Nghĩa |
Kỹ sư Xây dựng |
Giám sát thi công công trình dân dụng và công nghiệp GS1.067-0523A, 20/05/2014 Chứng chỉ kiểm định chất lượng công trình xây dựng Chứng chỉ thí nghiệm viên chuyên ngành xây dựng. |
Chủ trì giám sát thi công xây dựng, Thí nghiệm nén tĩnh cọc bê tông cốt thép Thí nghiệm vật liệu xây dựng |
12 |
dài hạn
|
C |
Tư vấn xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
|||||
1 |
Lưu Văn Tài |
Kiến trúc sư |
Chứng chỉ kiến trúc sư thiết kế kiến trúc công trình. KTS-076-00023-A, 22/10/2012. Thiết kế qui hoạch xây dựng |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế Kiến trúc Chủ trì thiết kế qui hoạch |
18 |
dài hạn
|
2 |
Huỳnh Đức Tâm |
Kỹ sư Xây dựng |
Chứng chỉ kỹ sư hoạt động xây dựng thủy lợi, dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. KS-067-0089-A, ngày 23/12/2013
Chứng chỉ giám sát xây dựng dân dụng công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật.
Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. 067-0008, ngày 05/01/2009 Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu
|
Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế thủy lợi, dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật Chủ trì giám sát thi công công trình dân dụng công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật Chủ trì lập dự toán Lập hồ sơ mời thầu, xét kết quả Hồ sơ dự thầu thi công xây lắp |
32 |
dài hạn
|
3 |
Phạm Tường Hội |
Tiến sĩ Kỹ thuật Thạc sĩ Xây dựng Kỹ sư Xây dựng |
Chứng chỉ kỹ sư hoạt động xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. KS-073-00242, ngày 16/11/2011 |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật |
28 |
dài hạn
|
4 |
Trần Ngọc Quyết |
Kỹ sư Xây dựng Thạc sỹ Kỹ thuật |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình Dân dụng công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. KS-067-0036-A, ngày 30/01/2013
Chứng chỉ giám sát xây dựng dân dụng công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. KS-067-0172-A, ngày 30/01/2013 Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. 067-0002, ngày 17/12/2008 Chứng nhận Kỹ năng lập hồ sơ mời thầu và kinh nghiệm xử lý hồ sơ mời thầu. Chứng chỉ tham gia khóa học về đấu thầu |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế kết cấu dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật Chủ trì giám sát thi công công trình dân dụng công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật Chủ trì lập dự toán Lập hồ sơ mời thầu xét kết quả hồ sơ dự thầu |
17 |
dài hạn
|
5 |
Nguyễn Chí Dũng |
Kỹ sư Xây dựng |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. KS-067-00206, ngày 03/09/2013 |
Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kết cấu công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật |
08 |
dài hạn
|
6 |
Nguyễn Hữu Học |
Kỹ sư Xây dựng |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình Dân dụng công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. KS-067-00214, ngày 22/10/2013
Chứng chỉ giám sát xây dựng dân dụng công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. GS-067-00568, ngày 22/10/2013 |
Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế kết cấu công trình Dân dụng công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. Chủ nhiệm, chủ trì giám sát thi công công trình dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật |
12 |
dài hạn
|
7 |
Cao Đức Vĩnh |
Thạc sĩ Kỹ thuật Kỹ sư Xây dựng |
Chứng chỉ kỹ sư hoạt động xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. KS-076-00130, ngày 16/11/2010 Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình. GS1-076-00225, ngày 16/11/2010 Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế Chủ trì giám sát xây dựng dân dụng, công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật Lập hồ sơ mời thầu, xét kết quả hồ sơ dự thầu thi công |
10 |
dài hạn
|
8 |
Đỗ Nguyên Bình |
Kỹ sư Xây dựng cầu đường |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cầu công trình: Dân dụng đến cấp III; Cầu, đường bộ.
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế hạ tầng kỹ thuật: tuyến ống cấp nước, tuyến cống, mương thoát nước. KS-076-00078-A, ngày 25/6/2015.
Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: Dân dụng đến cấp III; Cầu, đường bộ; hạ tầng kỹ thuật. GS1-076-00054-B, ngày 30/9/2014. Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. 076-0077, ngày 20/5/2010. Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Giám đốc Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình xây dựng. |
Chủ nhiệm lập dự án
Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình dân dụng đến cấp III, giao thông (cầu, đường bộ); hạ tầng kỹ thuật (tuyến ống cấp nước, tuyến cống, mương thoát nước) Chủ trì giám sát thi công cầu, đường bộ; dân dụng; hạ tầng kỹ thuật Chủ trì lập dự toán
|
10 |
03 năm |
9 |
Võ Thanh Tòng |
Kỹ sư Công trình nông thôn |
Chứng chỉ kỹ sư khảo sát địa hình trong phạm vi hoạt động xây dựng công trình. KS-076-00142-A, ngày 25/01/2013. |
Chủ nhiệm, chủ trì giám sát khảo sát địa hình
|
15 |
03 năm |
10 |
Võ Hữu Lợi |
Kỹ sư Xây dựng cầu đường |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cầu công trình: Cầu, đường bộ, Dân dụng đến cấp IV, Thủy lợi, Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư.
Chứng chỉ kỹ sư khảo sát địa hình trong phạm vi dự án đầu tư xây dựng công trình, KS-076-00144, ngày 11/02/2011. |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình: Cầu, đường bộ, Dân dụng đến cấp IV, Thủy lợi, Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư. Chủ nhiệm khảo sát địa hình. |
10 |
03 năm |
11 |
Võ Văn Tấn Thạnh |
Kỹ sư xây dựng Cấp thoát nước |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp, thoát nước) KS-067-00203, ngày 30/5/2013 |
Chủ trì thiết kế công trình hạ tầng kỹ thuật (cấp, thoát nước) |
08 |
03 năm |
12 |
Trần Trung Hiếu |
Kiến trúc sư |
|
Thiết kế Kiến trúc Thiết kế qui hoạch xây dựng |
04 |
03 năm
|
13 |
Trần Trung Tín |
Kỹ sư Điện công nghiệp |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế công trình điện, cấp điện áp đến 35KV. KS-281-00513, ngày 30/12/2011 Chứng chỉ giám sát công tác lắp đặt thiết bị công trình dân dụng và công nghiệp. GS2-027-00300, ngày 14/06/2010 |
Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình điện
Chủ trì giám sát xây dựng công trình điện dân dụng và công nghiệp |
06 |
03 năm |
14 |
Nguyễn Thị Quỳnh Trâm |
Kỹ sư Xây dựng |
Chứng chỉ nghiệp vụ định giá xây dựng |
Thiết kế, thẩm tra kết cấu lập dự toán công trình (dân dụng - công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật) |
08 |
dài hạn
|
15 |
Nguyễn Tín Nghĩa |
Kỹ sư Xây dựng |
Chứng chỉ giám sát thi công công trình dân dụng và công nghiệp. GS1.067-0523A, ngày 20/05/2014 |
Chủ nhiệm, chủ trì giám sát thi công xây dựng.
|
12 |
dài hạn
|
16 |
Phạm Thị Ngọc Hưởng |
Cử nhân Cao đẳng xây dựng |
Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. 067-0198, ngày 23/12/2013 |
Chủ trì lập dự toán (dân dụng - công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật) |
09 |
dài hạn
|
17 |
Nguyễn Đức Huy Vũ |
Kỹ sư Kỹ thuật công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật |
02 |
03 năm |
18 |
Nguyễn Thái Minh Luân |
Cao đẳng Công nghệ Kỹ thuật xây dựng |
Chứng nhận bồi dưỡng Nghiệp vụ Giám sát thi công xây dựng công trình |
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật Giám sát thi công công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật; giao thông; thủy lợi, thủy điện. |
02 |
03 năm |
19 |
Nguyễn Ngọc Thuận |
Trung cấp Xây dựng |
Chứng chỉ giám sát công trình cấp thoát nước, xây dựng, hoàn thiện. 067-0198, ngày 15/12/2006 |
Chủ nhiệm, chủ trì giám sát thi công công trình cấp thoát nước, xây dựng, hoàn thiện. |
12 |
dài hạn
|
20 |
Nguyễn Hồng Nho |
Trung cấp Xây dựng |
|
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật |
14 |
dài hạn
|
21 |
Trần Thúy Hằng |
Trung cấp Xây dựng |
Chứng chỉ nghiệp vụ đấu thầu |
Thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật |
10 |
dài hạn
|
22 |
Nguyễn Phú Cường |
Trung cấp Xây dựng |
|
Tham gia thiết kế kết cấu công trình dân dụng - công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật |
06 |
dài hạn
|
23 |
Hà Diễm Quyên |
Kỹ sư Xây dựng |
|
Lập dự toán xây dựng công trình |
09 |
dài hạn
|
D |
Tư vấn xây dựng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||
1 |
Huỳnh Đức Tâm |
Kỹ sư Thủy nông |
Chứng chỉ kỹ sư hoạt động xây dựng thủy lợi-dân dụng-công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật. KS-067-0089-A, ngày 23/12/2013 Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. 067-0008, ngày 05/01/2009 |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế Thủy lợi Lập hồ sơ mời thầu, xét kết quả Hồ sơ dự thầu thi công xây lắp |
32 |
dài hạn
|
2 |
Nguyễn Thị Anh Tuyền |
Kỹ sư Thủy nông |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi. KS-067-0008A, ngày 31/05/2011
Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu
Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. 067-0004, ngày 25/12/2008 |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế, dự toán công trình thủy lợi Lập hồ sơ mời thầu xét kết quả hồ sơ dự thầu thi công xây lắp Chủ trì lập dự toán |
32 |
dài hạn
|
3 |
Trang Sĩ Tấn |
Kỹ sư Thủy nông và Cải tạo đất |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, Đường giao thông nông thôn loại B cầu đường bộ nhịp <25m. KS-067-0094-A, ngày 16/04/2014 Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi GS1-067-00593, ngày 04/04/2014 Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ Giám sát thi công xây dựng công trình |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ nhiệm khảo sát địa hình, Chủ trì Thiết kế, Giám sát thi công, Thẩm tra thiết kế thủy lợi, giao thông, hạ tầng kỹ thuật
Lập hồ sơ mời thầu, xét kết quả hồ sơ dự thầu thi công |
32 |
dài hạn
|
4 |
Vũ Trường Giang |
Thạc sỹ Phát triển thủy điện Kỹ sư Công trình thủy lợi |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi. KS-068-00242, ngày 05/9/2011
Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Thủy điện, Cầu GS1-08-04639, ngày 08/8/2011 Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Thủy lợi. GS1-08-08406, ngày 11/9/2012 Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. 068-0069, ngày 05/9/2011 |
Chủ nhiệm, chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế, dự toán công trình thủy lợi. Chủ nhiệm, chủ trì giám sát thi công công trình Thủy lợi, Thủy điện, Cầu.
Chủ trì lập dự toán
|
14 |
dài hạn |
5 |
Đào Thị Vân |
Kỹ sư Thủy lợi |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi. KS-08-07154, ngày 12/12/2013
Chứng nhận khóa đào tạo Chủ nhiệm đồ án thiết kế công trình. |
Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế, dự toán công trình thủy lợi. Chủ nhiệm đồ án thiết kế công trình. |
38 |
dài hạn |
6 |
Nguyễn Quang Trưởng |
Tiến sĩ Thủy lợi |
Chứng chỉ thiết kế cấp thoát nước công trình dân dụng và công nghiệp. KS-08-15138, ngày 26/8/2016 |
Chủ nhiệm đồ án thiết kế công trình. Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế, dự toán công trình cấp thoát nước. |
15 |
dài hạn |
7 |
Nguyễn Đào Ngọc Sơn |
Thạc sỹ Kỹ thuật chuyên ngành Tài nguyên nước |
Chứng chỉ thiết kế kết cấu công trình Thủy lợi. KS-058-00267, ngày 02/3/2012 |
Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế, dự toán công trình thủy lợi. Chủ nhiệm đồ án thiết kế công trình. |
35 |
dài hạn |
8 |
Ngô Hồng Đức |
Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
Chứng chỉ thiết kế cấp thoát nước công trình xây dựng. KS-08-04612, ngày 20/11/2012 |
Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế, dự toán công trình cấp thoát nước. |
15 |
dài hạn |
9 |
Hồ Minh Cường |
Kỹ sư Đô thị |
Chứng chỉ thiết kế kết cấu công trình hạ tầng kỹ thuật. KS-067-0019-A, ngày 30/01/2012 |
Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế, dự toán công trình thủy lợi. Chủ nhiệm đồ án thiết kế công trình. |
16 |
dài hạn |
10 |
Nguyễn Văn Hiền |
Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật, Đường giao thông nông thôn loại B. KS-067-0095-A, 16/04/2014 Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. 067-0146, ngày 25/12/2008 |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế thủy lợi, giao thông, hạ tầng kỹ thuật Chủ trì lập dự toán |
15 |
dài hạn
|
11 |
Trần Đình Sơ |
Kỹ sư Cơ khí nông nghiệp |
Chứng chỉ thiết kế thiết bị cơ khí công trình thủy lợi, thủy điện. KS-08-04471-A, ngày 30/10/2012 |
Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế thiết bị cơ khí công trình thủy lợi, thủy điện |
35 |
dài hạn
|
12 |
Nguyễn Ngọc Mai |
Kỹ sư Thủy lợi |
Chứng chỉ giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình thủy lợi. GS1-063-00541, ngày 14/01/2015 |
|
30 |
dài hạn |
13 |
Trần Thị Hồng |
Kỹ sư Công trình nông thôn |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, giao thông (cầu, đường bộ cấp IV). KS-067-00133, ngày 17/09/2010
Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện, hạ tầng kỹ thuật, giao thông, thủy lợi. GS1-067-0300, ngày 29/04/2009 Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. -067-0147, ngày 29/06/2012 |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế thủy lợi, giao thông, hạ tầng kỹ thuật Chủ trì giám sát thi công, thủy lợi, giao thông Chủ trì lập dự toán |
15 |
dài hạn
|
14 |
Nguyễn Thành Tài |
Kỹ sư Thủy công đồng bằng |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, đường nông thôn loại B (cầu, đường bộ nhịp <25m). KS-067-00208, ngày 17/09/2010 Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. 067-0191, ngày 14/08/2013 |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế thủy lợi, giao thông, Chủ trì lập dự toán |
08 |
dài hạn
|
15 |
Võ Thanh Tòng |
Kỹ sư Công trình nông thôn |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy nông, dân dụng đến cấp IV, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư. KS-076-00142-A, ngày 25/01/2013
Chứng chỉ kỹ sư khảo sát địa hình trong phạm vi hoạt động xây dựng công trình. KS-076-00142-A, ngày 25/01/2013 Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: dân dụng -công nghiệp, giao thông nông thôn, công trình thủy nông, hạ tầng kỹ thuật dân cư. GS-076-00021-A, ngày 25/01/2013 |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình thủy lợi, dân dụng, hạ tầng kỹ thuật Chủ trì khảo sát địa hình
Chủ trì giám sát xây dựng dân dụng, hạ tầng kỹ thuật |
15 |
03 năm |
16 |
Võ Hữu Lợi |
Kỹ sư Xây dựng cầu đường |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình: Cầu, đường bộ, Dân dụng đến cấp IV, Thủy lợi, Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư. KS-076-00144, ngày 11/02/2011.
Chứng chỉ kỹ sư khảo sát địa hình trong phạm vi dự án đầu tư xây dựng công trình, KS-076-00144, ngày 11/02/2011. |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình: Cầu, đường bộ, Dân dụng đến cấp IV, thủy lợi, hạ tầng kỹ thuật khu dân cư. Chủ nhiệm khảo sát địa hình. |
10 |
03 năm |
17 |
Nguyễn Thế Long |
Kỹ sư Quản lý Môi trường |
|
Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình xử lý nước thải |
10 |
dài hạn |
18 |
Bùi Văn Tài |
Kỹ sư Thủy nông và Cải tạo đất |
|
Thiết kế, thẩm tra thiết kế thủy lợi |
27 |
dài hạn
|
19 |
Vũ Đức Điệp |
Thạc sỹ kỹ thuật Kỹ sư Thủy văn |
Chứng nhận khóa đào tạo Chủ nhiệm đồ án Thiết kế công trình |
Chủ nhiệm đồ án thiết kế công trình. |
41 |
03 năm |
20 |
Vũ Văn Năm |
Thạc sỹ Tài nguyên nước |
|
|
38 |
03 năm |
21 |
Lê Kim Cương |
Kỹ sư Thủy lợi |
|
Thiết kế, thẩm tra thiết kế thủy lợi |
|
|
E |
Tư vấn xây dựng Giao thông (Cầu - Đường bộ) |
|||||
1 |
Trần Hữu Tín |
Kỹ sư kỹ thuật Xây dựng |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình giao thông (cầu, đường bộ) thủy lợi cấp IV, Hạ tầng kỹ thuật cấp IV. KS-067-0083-A, ngày 10/04/2013. Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện, công trình Giao thông. GS1-067-0232, ngày 10/04/2013. Chứng chỉ Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. 067-0149, ngày 01/08/2012. |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế thủy lợi, giao thông, hạ tầng kỹ thuật Chủ trì giám sát thi công cầu đường bộ
Chủ trì lập dự toán
|
13 |
dài hạn
|
2 |
Châu Văn Việt |
Kỹ sư xây dựng Cầu đường |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình giao thông (cầu, đường bộ) Hạ tầng kỹ thuật cấp IV. KS-067-0069-A, 11/03/2013. Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Giao thông, Hạ tầng kỹ thuật cấp IV.GS1-067-0218,ngày 11/03/2013. Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2, 067-0088, ngày 06/04/2011. |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế giao thông, hạ tầng kỹ thuật Chủ trì giám sát thi công cầu đường bộ Chủ trì lập dự toán |
13 |
dài hạn
|
3 |
Nguyễn Thị Mỹ Tiên |
Kỹ sư xây dựng Cầu đường |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cấu công trình giao thông (cầu, đường bộ). KS-067-00240, ngày 13/4/2015. |
Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế giao thông, hạ tầng kỹ thuật |
06 |
dài hạn
|
4 |
Đỗ Nguyên Bình |
Kỹ sư xây dựng Cầu đường |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cầu công trình: Dân dụng đến cấp III; Cầu, đường bộ. Chứng chỉ kỹ sư thiết kế hạ tầng kỹ thuật: tuyến ống cấp nước, tuyến cống, mương thoát nước. KS-076-00078-A, ngày 25/6/2015.
Chứng chỉ giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình: Dân dụng đến cấp III; Cầu, đường bộ; hạ tầng kỹ thuật. GS1-076-00054-B, ngày 30/9/2014. Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. 076-0077, ngày 20/5/2010. Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Giám đốc Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình. Chứng nhận bồi dưỡng nghiệp vụ Chỉ huy trưởng công trình xây dựng. |
Chủ nhiệm lập dự án
Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình dân dụng đến cấp III, giao thông (cầu, đường bộ); hạ tầng kỹ thuật (tuyến ống cấp nước, tuyến cống, mương thoát nước). Chủ trì giám sát thi công cầu, đường bộ; dân dụng; hạ tầng kỹ thuật Chủ trì lập dự toán
|
10 |
03 năm |
5 |
Võ Quang Nhựt |
Kỹ sư xây dựng Cầu đường |
Chứng chỉ Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông |
Chủ trì giám sát công trình: dân dụng và công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật, giao thông |
03 |
dài hạn |
6 |
Võ Hữu Lợi |
Kỹ sư xây dựng Cầu đường |
Chứng chỉ kỹ sư thiết kế kết cầu công trình: Cầu, đường bộ, Dân dụng đến cấp IV, Thủy lợi, Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư.
Chứng chỉ kỹ sư khảo sát địa hình trong phạm vi dự án đầu tư xây dựng công trình, KS-076-00144, ngày 11/02/2011. |
Chủ nhiệm lập dự án Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình: Cầu, đường bộ, Dân dụng đến cấp IV, Thủy lợi, Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư. Chủ nhiệm khảo sát địa hình. |
10 |
03 năm |
7 |
Nguyễn Ngọc Tân |
Trung cấp Xây dựng cầu đường |
|
Thiết kế, thẩm tra thiết kế giao thông |
12 |
dài hạn
|
8 |
Nguyễn Văn Nho |
Kỹ sư kỹ thuật Công trình xây dựng |
|
Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình giao thông |
03 |
03 năm
|
9 |
Nguyễn Thành Công |
Kỹ sư kỹ thuật Công trình xây dựng |
|
Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình giao thông |
02 |
03 năm
|
10 |
Võ Việt Ân |
Kỹ sư kỹ thuật Công trình xây dựng |
|
Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình giao thông |
02 |
03 năm |
11 |
Trần Vũ Khanh |
Kỹ sư kỹ thuật Công trình xây dựng |
|
Thiết kế, thẩm tra thiết kế công trình giao thông |
02 |
03 năm |
G |
Bộ phận Nghiệp vụ hỗ trợ tư vấn |
|||||
1 |
Lê Phát Toàn |
Cử nhân Luật |
Chứng chỉ tốt nghiệp đào tạo nghiệp vụ Luật sư. 167/QĐ-HĐTP, ngày 20/10/2010 Chứng chỉ Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ về đấu thầu |
Lập dự án Tư vấn pháp luật xây dựng cơ bản
Lập hồ sơ mời thầu xét kết quả hồ sơ dự thầu thi công xây lắp |
35 |
dài hạn
|
2 |
Cao Đức Vĩnh |
Cử nhân Kế toán |
|
Lập dự án đầu tư xây dựng công trình |
01 |
dài hạn |
3 |
Nguyễn Thị Hồng |
Cử nhân Kế toán |
|
Lập dự án đầu tư xây dựng công trình |
05 |
dài hạn |
4 |
Lê Thị Mai |
Cử nhân Kế toán |
|
Lập dự án đầu tư xây dựng công trình |
12 |
dài hạn
|
5 |
Trần Thị Tuyết Hồng |
Cử nhân Tài chính ngân hàng Cử nhân Quản trị kinh doanh |
|
Lập dự án đầu tư xây dựng công trình |
03 |
03 năm
|
6 |
Trần Thúy Hằng |
Cử nhân Kế toán |
|
Lập dự án đầu tư xây dựng công trình |
10 |
dài hạn
|
7 |
Trần Hữu Tín |
Cử nhân Luật |
|
Tư vấn pháp luật xây dựng cơ bản |
05 |
dài hạn
|
8 |
Huỳnh Thanh Giao |
Bảo vệ |
|
|
|
|