Khảo sát địa chất - Kiểm định chất lượng công trình xây dựng
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Giá trị Hợp đồng tư vấn |
Lĩnh vực tư vấn |
1 |
Các Ăn ten tự đứng 40m : Trạm An Hòa, Trạm Phú Đức, Trạm Tân Công Sính, Trạm Phú Thành B, Trạm Tân Kiều, Trạm An Phong Đường Thét , Trạm An Hiệp, Trạm Long Hậu , Trạm An Hiệp, Trạm Viễn thông An Nhơn, Trạm Tân Khánh và Trạm Tân Khánh Trung |
Tam Nông - Đồng Tháp |
Viễn thông Đồng Tháp |
492.778.000 đ |
Khảo sát địa chất |
2 |
Trụ sở Công ty Lương thực Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
Công ty Lương Thực Đồng Tháp |
164.000.000 đ |
Khảo sát địa chất |
3 |
Trụ sở Ngân hàng Thương mại Cổ phần Á Châu – Chi nhánh Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
Ngân hàng ACB |
149.000.000 đ |
Khảo sát địa chất |
4 |
Sở Tài nguyên Môi trường Đồng Tháp Hạng mục : Trụ sở làm việc |
Đồng Tháp |
Sở Tài nguyên & Môi trường Đồng Tháp |
284.552.000 đ
|
Khảo sát địa hình - địa chất; thiết kế bản vẽ thi công |
5 |
Trụ sở làm việc Chi nhánh Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Đồng Tháp |
137.039.000 đ |
Khảo sát địa chất; |
6 |
Trường THPT Hồng Ngự 3 và Trường THPT Trần Quốc Toản |
Đồng Tháp |
Sở Giao dục và Đào tạo Đồng Tháp |
380.279.000 đ
|
Khảo sát địa hình - địa chất; thiết kế bản vẽ thi công |
7 |
Trụ sở Chi cục Thuế: huyện Lấp Vò, TX. Hồng Ngự và huyện Tân Hồng |
Đồng Tháp |
Cục Thuế Đồng Tháp |
235.179.000 đ |
Khảo sát địa chất |
8 |
Dự án 5 kênh Bắc Quốc lộ 1 Hạng mục : Cầu kênh Kháng chiến, Cầu Bé Đây, Cầu kênh Bờ đắp, Cầu kênh Tư Năng (bờ Đông), Cầu kênh Tư Năng (Bờ Tây) |
Tiền Giang |
Sở Nông nghiệp & PTNT Tiền Giang |
400.000.000 đ |
Khảo sát địa chất |
9 |
Dự án 5 kênh Bắc Quốc lộ1 Hạng mục: Cống Miễu Chay; Cống 868 |
Tiền Giang |
Sở Nông nghiệp & PTNT Tiền Giang |
242.076.000 đ |
Khảo sát địa chất |
10 |
Dự án Đầu tư XD Hệ thống Thủy lợi tiêu vùng III - Nam Cà Mau; Hạng mục : Đê Đầm Thị Tường, Cống kênh Ba, Cống kênh Tư, Cống Chống Mỹ , kênh Nhà Thiết, kênh Điền Ba Xuyên, Kênh Ba, kênh Tư, |
Cà Mau |
Sở Nông nghiệp & PTNT Cà Mau |
1.750.000.000 đ (giá trị khảo sát địa chất là 540.000.000 đ)
|
Khảo sát địa hình – địa chất, thiết kế bản vẽ thi công |
11 |
Dự án Khôi phục và Nâng cấp đê biển tỉnh Cà Mau; Hạng mục : Cống Kênh Mới, Cống Ba Tỉnh, Cống Lung Ranh, Cống Tiểu Dừa |
Cà Mau |
Sở Nông nghiệp & PTNT Cà Mau |
674.194.000 đ (giá trị khảo sát địa chất là 246.896.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất, thiết kế bản vẽ thi công |
12 |
Dự án Hệ thống phân ranh Mặn - Ngọt
|
Sóc Trăng - Bạc Liêu |
Bộ Nông nghiệp & PTNT |
151.957.000 đ |
Khảo sát địa chất |
13 |
Dự án Rạch Múc – Ông Ó |
Vĩnh Long |
Sở Nông nghiệp & PTNT Vĩnh Long |
120.453.000 đ
|
Khảo sát địa chất |
14 |
Dự án nạo vét kênh An phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông |
Đồng Tháp - Tiền Giang - Long An |
Bộ Nông nghiệp & PTNT |
3.360.000.000 đ (giá trị khảo sát địa chất là 705.000.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất; lập dự án đầu tư |
15 |
Dự án nạo vét kênh An phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông Hạng mục: Các cầu giao thông |
Đồng Tháp - Tiền Giang - Long An |
Bộ Nông nghiệp & PTNT |
2.831.448.000 đ (giá trị khảo sát địa chất là 401.000.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất, thiết kế |
16 |
Dự án nạo vét kênh Đồng Tiến - Lagrange |
Đồng Tháp - Long An |
Bộ Nông nghiệp & PTNT |
2.681.013.000 đ (khảo sát địa chất là 509.000.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất; lập dự án đầu tư |
17 |
Dự án nạo vét kênh Đồng Tiến – Lagrange Hạng mục : Kênh, Đê, Cống, Tuyến dân cư |
Đồng Tháp - Long An |
Bộ Nông nghiệp & PTNT |
3.050.000.000 đ (giá trị KSĐC là 601.000.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất, thiết kế |
18 |
Dự án nạo vét Kênh Tân Thành - Lò Gach (giai đoạn 2) Hạng mục : Đường Bờ Bắc Khu dân cư Tân Hội |
Đồng Tháp |
Bộ Nông nghiệp & PTNT |
1.020.000.00 đ (giá trị khảo sát địa chất: 350.000.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất, thiết kế bản vẽ thi công |
19 |
Dự án Cải tạo và Nâng cấp hệ thống kênh trục Tiêu thoát lũ và cung cấp nước cho Vùng Đồng Tháp Mười (Nguồn vốn ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á -ADB) |
Đồng Tháp |
Sở Nông nghiệp & PTNT Đồng Tháp |
1.348.885.000 đ (giá trị khảo sát địa chất: 261.000.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất; lập dự án đầu tư |
20 |
Thiết kế bản vẽ thi công Cải tạo và Nâng cấp hệ thống kênh trục Tiêu thoát lũ và cung cấp nước cho Vùng Đồng Tháp Mười (Nguồn vốn ODA của Ngân hàng Phát triển Châu Á- ADB) |
Đồng Tháp |
Sở Nông nghiệp & PTNT Đồng Tháp |
1.407.226.000 đ (giá trị khảo sát địa chất: 409.000.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất; thiết kế bản vẽ thi công |
21 |
Tòa nhà Công ty Lương thực Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
Công ty Lương Thực Đồng Tháp |
164.000.000 đ |
Khảo sát địa chất |
22 |
Bệnh viện Tâm Trí |
TP Cao Lãnh |
Bệnh viện Tâm Trí |
160.000.000 đ |
Khảo sát địa chất |
23 |
Kè Tam Nông Kè Trường Xuân |
Đồng Tháp |
Bộ Nông nghiệp & PTNT |
300.000.000 đ |
Khảo sát địa chất |
24 |
Mốc Biên giời Việt Nam – CamPuChia |
Huyện Tân Hồng
|
Ban chỉ đạo phân giới, cắm mốc tỉnh Đồng Tháp |
196.020.000 đ
|
Khảo sát địa hình - địa chất |
25 |
Dự án Đại đội BB2/Tiểu đoàn BB1/Trung đoàn BB320 |
TX. Hồng Ngự |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp |
1.255.681.000 đ (giá trị khảo sát địa chất: 123.572.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất; Quy hoạch; lập dự án đầu tư; thiết kế bản vẽ thi công |
26 |
Doanh trại dBB1/eBB320/Bộ CHQS Tỉnh Đồng Tháp/Quân khu 9 |
Huyện Tam Nông |
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp |
58.700.000 đ
|
Khảo sát địa chất |
27 |
Bảo hiểm xã hội huyện Hồng Ngự |
Huyện Hồng Ngự |
Bảo hiểm xã hội tỉnh Đồng Tháp |
182.991.000 đ
|
Khảo sát địa hình địa chất |
28 |
Nhà máy Collagel 5 |
Đồng Tháp |
Cty CP Vĩnh Hoàn Collagen 5 |
132.800.000 đ |
Khảo sát địa chất |
29 |
Mốc Biên giời Việt Nam – CamPuChia 234 Mốc Biên giời Việt Nam – CamPuChia 236 Mốc Biên giời Việt Nam – CamPuChia 237 Mốc Biên giời Việt Nam – CamPuChia 238 Mốc Biên giời Việt Nam – CamPuChia 239 |
Huyện Tân Hồng
|
Ban chỉ đạo phân giới, cắm mốc tỉnh Đồng Tháp |
415.444.000 đ
|
Khảo sát địa hình địa chất |
30 |
Mốc Biên giời Việt Nam – CamPuChia 233 Mốc Biên giời Việt Nam – CamPuChia 234 |
Huyện Tân Hồng
|
Ban chỉ đạo phân giới, cắm mốc tỉnh Đồng Tháp |
161.018.000 đ
|
Khảo sát địa hình địa chất |
31 |
Trung tâm nuôi trồng Thủy sản Tân Thuận Đông |
Đồng Tháp |
Cty CP Vĩnh Hoàn Collagen 5 |
105.138.000 đ
|
Khảo sát địa chất |
32 |
Xưởng chế biến bột mỡ cá |
Đồng Tháp |
Cty CP Vĩnh Hoàn Collagen 5 |
121.220.000 đ
|
Khảo sát địa hình địa chất |
33
|
Bia tưởng niệm sự kiện tập kết năm 1954 |
Đồng Tháp |
Sở Văn hóa, TT & DL tỉnh Đồng Tháp |
225.008.000 đ
|
Khảo sát địa chất |
34 |
Kênh số 1 |
Huyện Cao Lãnh |
Ban QLDA các CT ngành NN |
843.705.000 đ (giá trị khảo sát địa chất: 76.702.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất; Lập BC KTKT |
35 |
Kênh Thầy Lâm |
Huyện Lấp Vò |
Ban QLDA các CT ngành NN |
843.705.000 đ (giá trị khảo sát địa chất: 76.702.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất; Lập BC KTKT |
36 |
Kênh Tân Thành (từ kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng-kênh Tư Hòa) |
Huyện Tân Hồng |
Ban QLDA các CT ngành NN
|
404.894.000 đ (giá trị khảo sát địa chất: 68.461.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất; Lập BC KTKT |
37 |
Phát triển Trung tâm giống nông nghiệp Đồng Tháp giai đoạn 2011 - 2015 |
TP. Sa Đéc |
Ban QLDA các CT ngành NN |
446.463.000 đ (giá trị khảo sát địa chất: 131.604.000 đ) |
Khảo sát địa chất; lập thiết kế BVTC-DT |
38 |
Khảo sát, Lập thiết kế bản vẽ thi công - tổng dự toán các công trình huyện Cao Lãnh, kênh ven Sông Tiền, kênh ven đường mới và 08 cầu trên tuyến Thuộc dự án Nâng cấp hệ thống thủy lợi phục vụ vùng nuôi cá tra tập trung tại các huyện Cao Lãnh, Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Đồng Tháp |
Ban QLDA các CT ngành NN |
1.428.189.000 đ (giá trị khảo sát địa chất: 1.095.279.000 đ) |
Khảo sát địa hình - địa chất; lập thiết kế |
39 |
Khảo sát, thiết kế chi tiết - dự toán, lập hồ sơ mời thầu cho các hạng mục: Lia 1, Lia 2, Lia 3, Lia 5 và kè kênh chợ - hợp phần 2 |
Đồng Tháp |
Ban QLDA Nâng cấp đô thị TP. Cao Lãnh |
3.451.668.000 đ (giá trị khảo sát địa chất: 410.879.000 đ) |
Khảo sát địa hình - địa chất; lập thiết kế |
40 |
Dự án bảo tồn - tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử khảo cổ Gò Tháp |
Huyện Tháp Mười |
Ban QL Khu Di tích Gò Tháp |
72.160.000 đ
|
Khảo sát địa chất |
41 |
Xây dựng, nâng cấp hạ tầng, mua sắm trang thiết bị phục vụ du lịch năm 2015 giai đoạn 1 của Vườn Quốc Gia Tràm Chim |
Huyện Tam Nông |
Vườn Quốc Gia Tràm Chim |
311.675.000 đ (giá trị khảo sát địa chất: 59.745.000 đ) |
Khảo sát địa hình - địa chất; lập thiết kế |
42 |
Dự án bảo tồn và phát triển Vườn quốc gia Tràm Chim giai đoạn 2016 - 2020 (Khu Ramsar) |
Huyện Tam Nông |
Vườn Quốc Gia Tràm Chim |
446.540.000 đ (giá trị khảo sát địa chất: 244.850.000 đ) |
Khảo sát địa hình - địa chất; lập BC nghiên cứu khả thi |
43 |
Trụ sở UBND phường An Lộc |
TX. Hồng Ngự |
Ban QLDA ĐTXD CT TX. Hồng Ngự |
176.089.000 đ
|
Khảo sát địa chất |
44 |
Cầu Hòa Long 2 |
Huyện Lai Vung |
Phòng Kinh tế & Hạ tầng huyện Lai Vung |
127.169.000 đ
|
Khảo sát địa chất |
45
|
Dự án Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông (Giá trị Khảo sát bổ sung) |
Đồng Tháp - Tiền Giang - Long An |
Ban Quản lý Đầu tư & Xây dựng Thủy Lợi 10 |
2.422.917.000 đ (giá trị khảo sát địa chất là 1.567.142.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất; lập dự án đầu tư |
46 |
Dự án Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông. Hạng mục: Bổ sung các cống ngầm, 20 cầu giao thông |
Đồng Tháp - Tiền Giang - Long An |
Ban Quản lý Đầu tư & Xây dựng Thủy Lợi 10 |
2.846.263.000 đ (giá trị khảo sát địa chất là 416.682.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất; thiết kế |
47 |
Dự án Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông. Hạng mục: Bổ sung các cầu giao thông (07 cầu giao thông) |
Đồng Tháp - Tiền Giang - Long An |
Ban Quản lý Đầu tư & Xây dựng Thủy Lợi 10 |
1.728.297.000 đ (giá trị khảo sát địa chất là 872.771.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất; thiết kế |
48 |
Dự án Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông. Hạng mục: Kênh, San lấp nền dân cư |
Đồng Tháp - Tiền Giang - Long An |
Ban Quản lý Đầu tư & Xây dựng Thủy Lợi 10 |
1.974.599.000 đ (giá trị khảo sát địa chất là 449.176.000 đ) |
Khảo sát địa hình – địa chất; thiết kế |