Quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Giá trị Hợp đồng tư vấn |
Lĩnh vực tư vấn |
1 |
Quy hoạch Điều chỉnh mở rộng thị trấn Thanh Bình (Đô thị loại V) |
Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp |
UBND huyện Thanh Bình
|
619.731.000 đ |
Quy hoạch chung xây dựng, khảo sát, cắm mốc quy hoạch |
2 |
Quy hoạch Trung Tâm xã Tân Bình –huyện Thanh Bình |
Huyện Thanh Bình - Đồng Tháp |
Sở Xây dựng Đồng Tháp |
292.612.000 đ |
Quy hoạch chung xây dựng, khảo sát, cắm mốc quy hoạch |
3 |
Quy hoạch Khu dân cư Phường 11 –thành phố Cao Lãnh |
Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp |
UBND TP. Cao Lãnh |
613.558.000 đ |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
4 |
Quy hoạch Khu dân cư Phường 6 –thành phố Cao Lãnh |
Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp |
UBND TP. Cao Lãnh |
410.497.000 đ |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
5 |
Quy hoạch Khu dân cư Phường 4 –thành phố Cao Lãnh |
Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp |
UBND TP. Cao Lãnh |
330.072.000 đ |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
6 |
Quy hoạch phần đất còn lại của khóm 3 - Phường 2 |
Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp |
Sở Xây dựng Đồng Tháp |
203.675.000 đ |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
7 |
Quy hoạch Chi Tiết khóm 3 - Phường 1 |
Tp. Cao Lãnh -Đồng Tháp |
Sở Xây dựng Đồng Tháp |
195.093.000 đ |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
8 |
Quy hoạch Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận A |
Huyện Hồng Ngự - Đồng Tháp |
UBND huyện Hồng Ngự –tỉnh Đồng Tháp |
249.087.000 đ |
Quy hoạch chi tiết xây dựng các Cụm tuyến dân cư nông thôn |
9 |
Quy hoạch Tuyến dân cư đường tắt Phú Thuận B |
Huyện Hồng Ngự - Đồng Tháp |
UBND huyện Hồng Ngự –tỉnh Đồng Tháp |
219.711.000 đ |
Quy hoạch chi tiết xây dựng các Cụm tuyến dân cư nông thôn |
10 |
Quy hoạch Tuyến dân cư khắc phục sạt lở (Tuyến 1) |
Huyện Thanh Bình – Đồ |
UBND Huyện Thanh Bình |
87.853.000 đ |
Quy hoạch chi tiết xây dựng các Cụm tuyến dân cư nông thôn |
11 |
Quy hoạch tổng thể Khu trung tâm thị trấn Thường Thới Tiền |
Huyện Hồng Ngự |
Sở Xây dựng Đồng Tháp |
449.581.000 đ |
Quy hoạch chi tiết xây dựng + Khảo sát Cắm mốc quy hoạch |
12 |
Quy hoạch chi tiết Khu dân cư Phường 11 |
TP. Cao Lãnh |
UBND Tp. Cao Lãnh |
315.044.000 đ |
Quy hoạch chi tiết xây dựng |
13 |
Quy họach 1/2000 tổ chức lại sản xuất và bố trí dân cư khu vực rừng tràm tỉnh Cà Mau (nông thôn). |
Cà Mau |
Sở NN và PTNT tỉnh Cà Mau |
2.787.000.000 đ |
Quy họach chi tiết xây dựng
|
14 |
Quy họach phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi trường phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đọan 2010-2020 |
Tháp Mười |
Phòng NN và PTNT huyện Tháp Mười |
1.200.000.000 đ |
Quy họach chi tiết xây dựng |
15 |
Quy họach phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi trường phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đọan 2010-2020 |
Huyện Cao Lãnh |
Phòng NN và PTNT huyện Cao Lãnh |
1.200.000.000 đ |
Quy họach chi tiết xây dựng |
16 |
Quy họach chi tiết xây dựng các tuyến dân cư, kênh, bờ bao kết hợp tiểu thủ công nghiệp |
huyện Hồng Ngự |
Phòng QLĐT TX Hồng Ngự |
1.189.900.000 đ |
KS-QH |
17 |
Đại đội BB2 |
TX Hồng Ngự |
Bộ chỉ huy quân sự tỉnh Đồng Tháp |
1.255.681.000 đ |
Lập DA-QH-KSTK |
18 |
Quy họach phát triển hạ tầng kinh tế - xã hội – môi trường phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đọan 2010-2020 |
Huyện Thanh Bình |
Phòng NN và PTNT huyện Thanh Bình |
700.000.000 đ |
Quy họach chi tiết xây dựng |
19 |
Tuyến dân cư sạt lở rạch Mã Trường |
Huyện Thanh Bình |
Phòng KTHT huyện Thanh Bình |
402.241.000 đ |
Quy họach chi tiết xây dựng |
20 |
Quy họach Cụm Công nghiệp kho Gáo Lòng Đèn |
Huyện Tân Hồng |
Phòng KTHT huyện Tân Hồng |
175.104.000 đ
|
Quy họach chi tiết xây dựng |
21 |
Quy họach Cửa khẩu phụ Thông Bình |
Huyện Tân Hồng |
Phòng KTHT huyện Tân Hồng |
486.962.000 đ |
Khảo sát –lập Quy hoạch |
22 |
Trạm kiểm soát liên ngành cửa khẩu quốc tế Dinh Bà |
H.Tân Hồng - Đồng Tháp |
Ban Quản Lý Khu Kinh Tế Đồng Tháp |
520.603.000 đ |
Thiết kế bản vẽ thi công và lập dự tóan công trình |
23 |
Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp Hạng mục: - Trụ sở làm việc - Sân đan – hệ thống thoát nước - Cổng – hàng rào |
TP.Cao Lãnh –Đồng Tháp |
Sở Tư pháp tỉnh Đồng Tháp |
511.510.000 đ |
Khảo sát và lập báo cáo kinh tế kỹ thuật (kể cả thiết kế BVTC) |
24 |
Khu đô thị thương mại – dân cư phường Mỹ Phú |
TP.Cao Lãnh –Đồng Tháp |
Công ty Thương mại Dầu khí Đồng Tháp |
284.860.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
25 |
Trường Tiểu học Mỹ Long (điểm chính) |
H.Cao Lãnh – Đồng Tháp |
UBND H.Cao Lãnh |
208.767.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
26 |
Xây dựng khu tái định cư 1.000 hộ phường 6 – Tịnh Thới |
TP.Cao Lãnh –Đồng Tháp |
UBND TP.Cao Lãnh |
784.173.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
27 |
Khu kinh tế Quốc phòng huyện Tân Hồng – Đồng Tháp |
H.Tân Hồng – Đồng Tháp |
Ban Chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Tháp |
346.166.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
28 |
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Tháp |
H.Cao Lãnh – Đồng Tháp |
Sở Tài nguyên &Môi trường tỉnh Đồng Tháp |
284.552.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
29 |
Trường Tiểu học Hoàng Văn Thụ |
TP.Cao Lãnh –Đồng Tháp |
UBND TP.Cao Lãnh |
237.710.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
30 |
Khu dân cư đô thị ấp Phú Long và Tân Phú Đông |
TX.Sa Đéc – Đồng Tháp |
UBND TX.Sa Đéc |
339.615.000 đ |
Khảo sát – lập báo cáo kinh tế kỹ thuật |
31 |
Mở rộng khu nhà làm việc Trung tâm viễn thông huyện Hồng Ngự, huyện Lấp Vò, huyện Tháp Mười |
huyện Hồng Ngự–Đồng Tháp |
Viễn Thông Đồng Tháp
|
135.000.000 đ
|
Khảo sát thiết kế |
32 |
Xây dựng mới Trụ sở UBND Phường 1, TP Cao Lãnh |
Phường 1, TP. Cao Lãnh |
Ban QLDA TP Cao Lãnh |
149.155.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
34 |
Dự án: Doanh trại dBB1/eBB320/Bộ CHQS Tỉnh Đồng Tháp/Quân khu 9 |
Huyện Tam Nông - Đồng Tháp |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh ĐT |
806.360.000 đ |
Khảo sát, Lập dự án, thiết kế |
35 |
Quy hoạch phát triển vùng sản xuất nông nghiệp theo quy mô lớn, hiện đại huyện Tháp Mười, giai đoạn 2013 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp |
Phòng NN & PTNT huyện Tháp Mười |
672.888.000 đ |
Khảo sát, lập quy hoạch |
36 |
Dự án bảo tồn và phát triển Vườn quốc gia Tràm Chim giai đoạn 2016 - 2020 (Khu Ramsar) |
Huyện Tam Nông - Đồng Tháp |
Vườn Quốc Gia Tràm Chim |
464.540.000 đ |
Khảo sát, Lập dự án |