Khảo sát địa hình
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Giá trị Hợp đồng tư vấn |
Lĩnh vực tư vấn |
1 |
Các cầu giao thông Kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông giai đoạn KS & thiết kế BVTC |
Tỉnh Đồng Tháp, Long An, Tiền Giang |
Bộ Nông nghiệp & PTNT |
849.434.000 đ |
Khảo sát địa hình, lập HS thiết kế BVTC |
2 |
Hệ thống cầu thuộc Dự án đầu tư hạ tầng vùng nuôi cá tra tập trung huyện Cao Lãnh, huyện Châu Thành – tỉnh Đồng Tháp giai đoạn lập dự án |
H.Cao Lãnh H.Châu Thành |
Sở NN& PTNT Đồng Tháp |
499.524.000 đ |
Khảo sát địa hình, lập dự án ĐTXD, thiết kế cơ sở 26 cầu |
3 |
06 cầu giao thông Kênh Tân Thành LòGạch – Giai đoạn 2 |
Tỉnh Long An , Đồng Tháp |
Bộ Nông nghiệp &PTNT |
715.237.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán
|
4 |
Đường giao thông bờ Bắc khu dân cư Tân Hội |
Huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
Bộ Nông nghiệp &PTNT |
1.110.000.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán
|
5 |
03 cầu giao thông Kênh Tân Thành Lò Gạch – Giai đoạn 2
|
Tỉnh Long An , Đồng Tháp |
Bộ Nông nghiệp &PTNT |
383.096.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
6 |
Chỉnh trang đô thị thị trấn Lấp Vò, huyện Lấp Vò. Hạng mục: nền, mặt đường, thoát nước, cây xanh, vỉa hè, vòng xoay |
Huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp |
Ban QLDA công nghiệp Đô Thị huyện Lấp Vò |
324.000.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
7 |
Đường đan bê tông thuộc công trình mở rộng kênh Tân Thành – Lò Gạch giai đoạn 2 |
Huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp |
Bộ Nông nghiệp &PTNT |
375.000.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
8 |
Cụm công nghiệp Thanh Bình Hạng mục: đường giao thông |
Huyện Thanh Bình, Đồng Tháp |
UBND huyện Thanh Bình
|
287.000.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
9 |
Cầu sông Cái Nhỏ kết hợp xây dựng tuyến dân cư vào cầu Hạng mục: cầu số 1, số 2, mặt đường, san lấp mặt bằng |
Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Công ty TNHH BOT cầu Sông Cái Nhỏ |
320.000.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
10 |
Công trình: Gói thầu 33 xây dựng công trình nhỏ phục vụ cứu hộ, cứu nạn tại các huyện Hồng Ngự, Châu Thành, Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Châu Thành, Cao Lãnh, Hồng ngự, tỉnh Đồng Tháp |
Sở NN& PTNT Đồng Tháp |
420.000.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
11 |
Đường Gò Tháp – Đốc Binh Kiều |
Huyện Tháp Mười, Đồng Tháp |
Ban QLDA XD huyện Tháp Mười |
257.000.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
12 |
Đê Bao chống lũ bảo vệ Thành phố Cao Lãnh, hạng mục đường giao thông K16 |
Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
Sở NN& PTNT Đồng Tháp |
92.000.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
13 |
Tuyến dân cư đường số 1 khu dân cư Hòa An |
Thành phố Cao Lãnh, Đồng Tháp |
UBND Thành phố Cao Lãnh |
85.000.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
14 |
Đường Phường 4 – An Hiệp |
H. Châu Thành, Đồng Tháp |
UBND huyện Châu Thành |
248.000.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
15 |
Hạ tầng thủy sản thị xã Sa Đéc Hạng mục: + Đường giao thông Đông Huề (từ ĐT 848 ra bãi bồi nuôi thủy sản); + Cầu giao thông Đông Huề + Cầu giao thông Long Lai + Nâng cấp đường dây trung thế từ 1Pha lên 3Pha + 02 trạm Biến áp 3P -100 KVA + Đường dây hạ thế 3P - 4D -380V |
Thị xã Sa Đéc |
Sở NN& PTNT Đồng Tháp |
118.293.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
16
|
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ dân sinh, nuôi trồng thủy sản huyện Cao Lãnh, huyện Châu Thành – tỉnh Đồng Tháp Hạng mục: Cầu, đường giao thông, điện và cấp nước. |
Huyện Cao Lãnh, huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp |
Bộ Nông nghiệp & PTNT |
2.775.776.000 đ |
Khảo sát địa hình, Lập dự án, Lập thiết kế bản vẽ thi công |
17 |
Khu dân cư đô thị ấp Phú Long, Hạng mục: đường và cống thoát nước |
Thị xã Sa Đéc |
UBND Thị xã Sa Đéc |
305.000.000 đ
|
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
18 |
Chỉnh trang đường Phạm Hữu Lầu giai đoạn 1, giai đoạn 2, giai đoạn 3 Hạng mục: mặt đường bêtông nhựa, vĩa hè, hệ thống thoát nước |
TP Cao Lãnh |
Ban QLDA TP Cao Lãnh |
900.000.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
19 |
Các hạng mục Hợp phần 1- Hợp phần 3 thuộc DA nâng cấp đô thị vùng Đồng Bằng Sông Cửu Long – tiểu dự án TP Cao Lãnh |
TP Cao Lãnh |
Ban QLDA Nâng cấp Đô thị TP Cao Lãnh |
2.844.000.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế, lập hồ sơ mời thầu |
20 |
Tuyến dân cư đường tắc Phú Thuận A, B (đường GT) |
huyện Hồng Ngự |
Ban QLDA huyện Hồng Ngự |
391.296.000 đ |
Khảo sát địa hình, thiết kế BVTC – dự toán |
21 |
Đường giao thông nông thôn kết hợp đê bao nối Bù lu trên với cụm dân cư Cả Chanh, Đường giao thông nông thôn kết hợp đê bao nối cụm dân cư số 12 với Bù lu dưới (đường & cống) |
TX Hồng Ngự |
TT phát triển quỹ đất Thị xã Hồng Ngự |
403.724.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
22 |
Đường Bờ Nam kênh Hội Kỳ Nhất |
Huyện Tháp Mười |
Ban QLDA huyện Tháp Mười |
244.357.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
23 |
Đường Bờ Bông kênh ba Mỹ Điền (xáng xéo – 307, nguyễn văn tiếp B-xáng xéo) |
Huyện Tháp Mười |
Ban QLDA huyện Tháp Mười |
398.175.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
24 |
Đường bờ đông kên an tiến (ĐT844 - An phong) |
Huyện Tháp Mười
|
Ban QLDA huyện Tháp Mười |
299.039.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
25 |
Đường Nam Nghi Ba Làng |
Thị xã Sa Đéc |
Ban QLDA huyện Tháp Mười |
299.000.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
26 |
Các hạng mục hợp phần 2 thuộc DA nâng cấp đô thị vùng Đồng Bằng Sông Cữu Long – tiểu DA TP Cao Lãnh Lia1, Lia2, Lia3, Lia5, Kè kênh chợ |
TP Cao Lãnh |
Ban QLDA NC Đô Thị TP Cao Lãnh |
3.451.668.000 đ |
KS,TK, dự toán, HS mời thầu |
27 |
Nâng cấp bờ bao bờ Tây kênh Tư Mới (An Phong - Hội Kỳ Nhất) |
Huyện Tháp Mười |
Ban QLDA huyện Tháp Mười |
147.601.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
28 |
Khảo sát địa hình, thiết kế chi tiết - dự toán mở rộng 4 khu LIA giai đoạn 1 (LIA 4,6,8,9) |
TP Cao Lãnh |
Ban QLDA NC Đô Thị TP Cao Lãnh |
180.650.000 đ |
KSĐH-lập thiết kế |
29 |
Hạ tầng Cụm Dân cư Dinh Bà |
TX. Hồng Ngự |
Trung tâm Đầu tư & Khai thác Hạ tầng Khu Kinh tế ĐT |
231.961.000 đ |
KSĐH-lập thiết kế |
30 |
Đường Đ1, Đ2 |
Huyện Lấp Vò |
Ban QLDA huyện Lấp Vò |
84.105.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
31 |
Đường Mương Kinh, Mương Tư Để |
Huyện Lấp Vò |
Ban QLDA huyện Lấp Vò |
328.306.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
32 |
Đường Đình |
TP Sa Đéc |
Ban QLDA TP Sa Đéc |
110.771.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
33 |
Đường Sông Tiền |
Huyện Châu Thành |
Ban QLDA huyện Châu Thành |
388.096.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
34 |
Dự án Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông. Hạng mục: Các cầu giao thông (Bổ sung 20 cầu giao thông) |
Tỉnh Đồng Tháp, Long An, Tiền Giang |
Ban Quản lý Đầu tư & Xây dựng Thủy Lợi 10 |
802.787.000 đ |
KSĐH-ĐC-lập thiết kế |
35
|
Dự án Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông. Hạng mục: Các cầu giao thông (Bổ sung 07 cầu giao thông) |
Tỉnh Đồng Tháp, Long An, Tiền Giang |
Ban Quản lý Đầu tư & Xây dựng Thủy Lợi 10 |
802.787.000 đ |
KSĐH-ĐC-lập thiết kế |
36
|
Đường kênh Đốc Vàng Thượng (Từ Mương Ông Cha đến kênh Cá Sặc) |
Huyện Thanh Bình |
Ban QLDA huyện Thanh Bình |
221.797.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
37 |
Đường bờ Nam kênh 2/9 xã Tân Thạnh (Từ kênh Cá Sặc đến kênh An Phong - Mỹ Hòa) |
Huyện Thanh Bình |
Ban QLDA huyện Thanh Bình |
102.793.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
38 |
Đường giao thông nông thôn kết hợp đê bao nối Bù lu trên với cụm dân cư Cả Chanh. Hạng mục: Đường giao thông |
TX. Hồng Ngự |
Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất TX. Hồng Ngự |
188.993.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
39 |
Đường giao thông nông thôn kết hợp đê bao nối cụm dân cư số 12 với Bù lu dưới. Hạng mục: Đường giao thông & cống |
TX. Hồng Ngự |
Trung Tâm Phát Triển Quỹ Đất TX. Hồng Ngự |
205.833.000 đ |
KSĐH-lập BCKTKT |
40 |
Gói thầu: Tư vấn KS, lập báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Dự án đầu tư XD công trình (GĐ1) thuộc Khu KTQP Tân Hồng/QK9 |
Huyện Tam Nông - Tân Hồng |
Ban QLDA XD Khu KTQP Tân Hồng |
1.590.701.000 đ |
Khảo sát địa hình-Lập Dự án |
41 |
Dự án đầu tư xây dựng công trình (GĐ1) thuộc Khu KTQP Tân Hồng/QK9 |
Huyện Tam Nông - Tân Hồng |
Ban QLDA XD Khu KTQP Tân Hồng |
866.860.000 đ |
Khảo sát địa hình địa hình-Lập thiết kế |
42 |
Đường Hoa Sa Nhiên - Mù U thuộc DA: Đường vào Khu du lịch làng hoa kiểng thành phố Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp |
TP Sa Đéc |
Ban QLDA TP Sa Đéc |
612.000.000 đ |
KSĐH-lập thiết kế |
43 |
Đường Tân Việt Hòa |
TP. Cao Lãnh |
Ban QLDA TP Cao Lãnh |
224.000.000 đ |
Khảo sát địa hình-Lập Dự án |
44 |
Đường Tân Việt Hòa |
TP. Cao Lãnh |
Ban QLDA TP Cao Lãnh |
272.935.000 đ |
Khảo sát địa hình - thiết kế |
45 |
Đường Võ Văn Trị |
TP. Cao Lãnh |
Ban QLDA TP Cao Lãnh |
196.738.000 đ |
Khảo sát địa hình - thiết kế |
46 |
Đường nguyễn Minh Trí và đường Lê Thị Hồng Gấm |
TP Cao Lãnh |
Ban QLDA TP Cao Lãnh |
101.696.000 đ |
Khảo sát địa hình - thiết kế |
47 |
Đường bờ Nam kênh 2/9 xã Tân Thạnh (cả Sặc - kênh An Phong – Mỹ Hòa) |
Huyện Thanh Bình |
Ban QLDA huyện Thanh Bình - Đồng Tháp |
102.794.000 đ |
Khảo sát địa hình - thiết kế |
48 |
Đường kênh Đốc vàng thượng (kênh Ông Cha - Cá Sặc) Hạng mục: nền & mặt đường |
Huyện Thanh Bình |
Ban QLDA huyện Thanh Bình - Đồng Tháp |
221.798.000 đ |
Khảo sát địa hình - thiết kế |