Tư vấn công trình Thủy lợi
TT |
Tên công trình |
Địa điểm |
Chủ đầu tư |
Gía trị Hợp đồng tư vấn |
Lĩnh vực tư vấn |
1 |
Dự án Đồng Tiến – Lagrange Hạng mục: Đê, kè chỉnh trang cảnh quan đô thị, cầu, đường, cống các loại và nạo vét kênh.
|
Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Long An |
Bộ Nông nghiệp &PTNT |
5.731.013.000 đ |
Giai đoạn 1 : Khảo sát, Lập dự án Giai đoạn 2 : Thiết kế bản vẽ thi công |
2 |
Dự án An Phong – Mỹ Hòa – Bắc Đông Hạng mục: Đê, cầu, đường, cống các loại và nạo vét kênh.
|
Tỉnh Đồng Tháp tỉnh Long An, tỉnh Tiền Giang |
Bộ Nông nghiệp &PTNT |
12.149.448.000 đ |
Khảo sát, Lập dự án, Lập thiết kế bản vẽ thi công |
3 |
Dự án vay vốn ODA của Ngân Hàng ADB (Dự án ADB-RETA) Hạng mục: cầu, đường, cống các loại và nạo vét kênh.
|
H. Hồng Ngự, H. Tân Hồng, H. Tam Nông, H. Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
Bộ Nông nghiệp &PTNT |
1.300.000.000 đ |
Khảo sát, Lập dự án |
4 |
Dự án Phước Xuyên – Hai Tám Hạng mục: Đê, Kè, cầu, đường, cống các loại và nạo vét kênh
|
Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Long An |
Bộ Nông nghiệp &PTNT |
2.960.000.000 đ |
Khảo sát, Lập dự án, Lập thiết kế bản vẽ thi công |
5 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ dân sinh, nuôi trồng thủy sản huyện Thanh Bình – tỉnh Đồng Tháp Hạng mục: Cầu, đường giao thông, điện và cấp nước. |
H. Thanh Bình Tỉnh Đồng Tháp |
Sở Nông Nghiệp & PTNT Tỉnh Đồng Tháp |
1.500.000.000 đ
|
Lập dự án đầu tư |
6 |
Gói thầu số 4: Đường giao thông kết hợp đê bao chống lũ, kè chỉnh trang cảnh quan bờ sông TP Cao Lãnh Hạng mục: Tường ngăn lũ, kè cảnh quan bờ sông, đường giao thông bờ sông, lan can, vỉa hè, chiếu sáng, cây xanh cảnh quan, cống và trạm bơm điện.
|
Thành phố Cao Lãnh Tỉnh Đồng Tháp |
Sở Nông Nghiệp & PTNT Tỉnh Đồng Tháp |
440.000.000 đ |
Khảo sát, Lập dự án, thiết kế cơ sở |
7 |
Hệ thống Công trình đê bao chống lũ bảo vệ Thị trấn Sa Rài . Hạng mục: Đê, kè, cống qua đê và trạm bơm điện. |
Huyện Tân Hồng Tỉnh Đồng Tháp |
Bộ Nông nghiệp &PTNT |
600.000.000 đ |
Khảo sát thiết kế và lập dự toán
|
8 |
Kênh Xuyên Hòa Cầu Ngang Hạng mục: Nạo vét kênh 14 |
Tỉnh Tiền Giang |
Sở Nông nghiệp &PTNT Tỉnh Tiền Giang |
400.000.000 đ |
Khảo sát thiết kế và lập dự toán |
9 |
Gói thầu Số 3: Hệ thống thủy lợi tiểu vùng 3 Nam Cà Mau:
|
Huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau |
Sở Nông nghiệp &PTNT Tỉnh Cà Mau |
1.750.000.000 đ |
Khảo sát, thiết kế, lập bản vẽ thi công |
10 |
Kênh đốc Vàng Hạ Hạng mục: Nạo vét kênh, nâng cấp đê bao |
Xã Tân Mỹ, huyện Thanh Bình |
UBND xã Tân Mỹ |
184.090.000 đ |
Khảo sát thiết kế và lập dự toán |
11 |
Kênh An Phong Mỹ Hòa thuộc xã Tân Mỹ |
Xã Tân Mỹ, huyện Thanh Bình |
Ban QLDA huyện Thanh Bình |
278.093.000 đ |
Khảo sát thiết kế và lập dự toán |
12 |
Kênh K4 (kênh ranh Cao Lãnh-Tháp Mười) |
Huyện Cao Lãnh- tháp Mười |
Ban QLDA ngành NN Đồng Tháp |
448.203.000 đ |
Khảo sát thiết kế và lập dự toán |
13 |
Rạch Chùa Gia Vàm – Lung Độn |
Huyện Lấp vò |
Ban QLDA ngành NN Đồng Tháp |
497.815.000 đ |
Khảo sát thiết kế và lập dự toán |
14 |
Kênh ranh Thanh Bình- Tam Nông |
Huyện Thanh Bình-Tam Nông |
Chi cục Thủy Lợi Đồng Tháp |
165.000.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
15 |
Dự án phát triển Trung Tâm Giống Nông Nghiệp (giai đoạn 2011-2015) |
Huyện Tháp Mười |
Ban QLDA ngành NN Đồng Tháp |
304.905.000 đ |
Khảo sát thiết kế và lập dự toán |
16 |
Kênh Cái Cái - Tân Công Chí –Đốc Vàng Hạ dự án cải tạo nâng cấp HT kênh trục tiêu thoát lũ & cung cấp nước cho vùng đồng Tháp Mười |
Hồng Ngự-Tân Hồng-Tam Nông-Tháp Mười |
Ban QLDA ngành NN Đồng Tháp |
1.407.000.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
17 |
Rạch xếp Cái Dầu |
Huyện Lấp Vò |
Ban QLDA ngành NN Đồng Tháp |
403.639.000 đ |
Khảo sát thiết kế và lập dự toán |
18 |
Kênh Hộ Bà Nương - Cái Bần Dưới |
Huyện Lai vung |
Ban QLDA ngành NN Đồng Tháp |
154.877.000 đ |
Khảo sát thiết kế và lập dự toán |
19 |
Kênh Tân Công Sính 1 Hạng mục: Nạo vét kênh & cống tưới tiêu |
Huyện Tân Hồng-Tam Nông-Tháp Mười |
Ban QLDA ngành NN Đồng Tháp |
493.940.000 đ |
Khảo sát thiết kế và lập dự toán |
20 |
Kênh Tân Công Sính 2 Hạng mục: Nạo vét kênh |
Huyện Tân Hồng-Tam Nông-Tháp Mười |
Ban QLDA ngành NN Đồng Tháp |
316.429.000 đ |
Khảo sát thiết kế và lập dự toán |
21 |
Kênh Phú Đức Hạng mục: Nạo vét kênh & cống tưới tiêu |
Huyện Tân Hồng-Tam Nông-Tháp Mười |
Ban QLDA ngành NN Đồng Tháp |
446.495.000 đ |
Khảo sát thiết kế và lập dự toán
|
22 |
Dịch vụ tư vấn cho Hợp phần 2 thuộc dự án rủi ro thiên tai (WB4) |
|
Ban QL Rủi Ro Thiên Tai tỉnh |
428.652.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
23 |
Kênh Cái Cái huyện Tân Hồng |
Huyện Tân Hồng |
Ban QLDA ngành NN Đồng Tháp |
415.035.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
24 |
Khu kinh tế Quốc phòng huyện Tân Hồng |
Huyện Tân Hồng |
Ban chỉ huy Quân Sự tỉnh Đồng Tháp |
139.228.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
25 |
Kênh Công Binh xã Thông Bình |
Huyện Tân Hồng |
Ban chỉ huy Quân Sự tỉnh Đồng Tháp |
346.166.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
26 |
Nâng cấp, sửa chữa các Bờ bao, Cống các xã thuộc huyện Tân Hồng Hạng mục: Đắp bờ bao, cống tưới tiêu |
Huyện Tân Hồng |
Ban QLDA Huyện Tân Hồng
|
544.000.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
27 |
Nạo vét hệ thống các kênh ở xã thuộc huyện Bình Đại, Ba Tri Bến Tre |
Tỉnh Bến Tre |
Cty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi Bến Tre |
1.078.000.000 đ |
Khảo sát thiết kế |
28 |
Tiểu dự án đê bao khu 2 xã Tân Hội TX Hồng Ngự |
TX Hồng Ngự |
BQL các tiểu dự án đê bao khu 2 xã Tân Hội, Đường TDC xã Long Thuận |
589.116.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT
|
29 |
Tiểu dự án Đường tuyến dân cư Long Thuận huyện Hồng Ngự |
H Hồng Ngự |
BQL các tiểu dự án đê bao khu 2 xã Tân Hội, Đường TDC xã Long Thuận |
456.959.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT
|
30 |
Dự án Trung tâm phát triển giống NN Đồng Tháp (2011-2015) Đắp bờ bao nạo vét các kênh và hệ thống tưới tiêu |
Tháp Mười |
Ban QLDA ngành NN Đồng Tháp |
284.709.000 đ |
Khảo sát lập DA-BCKTKT
|
31 |
Bờ bao bờ bắc kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng (đoạn từ kênh Tân Công Chí - kênh Thống Nhất) |
Huyện Tân Hồng |
Ban QLDA huyện Tân Hồng |
288.035.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
32 |
Bờ kè bảo vệ chống sạt lỡ KDC TT Mỹ Thọ - huyện Cao Lãnh |
Huyện Cao Lãnh |
Ban QLDA huyện Cao Lãnh |
455.144.0000 đ |
KS-lập DA |
33 |
Kênh Phú Hòa Kênh K Tây |
Huyện Châu Thành Huyện Cao Lãnh |
Chi cục Thủy Lợi Đồng Tháp |
609.000.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT
|
34 |
6 kênh (số 1, Bà huyện, Thầy Lâm, Ông Phủ, Tân thành, Hai Ngộ) |
Tỉnh Đồng Tháp |
Ban QLDA ngành NN Đồng Tháp |
4.037.043.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
35 |
Kênh Cả Trấp 2, Cả trấp 3 |
Tỉnh Đồng Tháp |
Ban QLDA ngành NN Đồng Tháp |
418.000.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
36 |
11 cống, 3 đập ô bao liên kết cánh đồng lúa-màu xã Thanh Mỹ |
Huyện Tháp Mười |
Ban QLDA huyện Tháp Mười |
331.352.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
37 |
Rạch Gò Dầu - Cai Châu (công trình chống hạn) |
Huyện Lấp Vò |
Chi Cục Thủy Lợi Đồng Tháp |
189.687.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
38 |
Mương thu gom, xử lý nước thải vùng nuôi trồng thủy sàn tập trung |
TX Hồng Ngự |
Phòng tài nguyên & Môi trường TXHN |
317.542.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
39 |
Kênh Tân Thành (kênh Hồng Ngự Vĩnh Hưng-kênh Tứ Tân) |
Huyện Tân Hồng |
Ban QLDA ngành NN |
404.894.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
40 |
Kênh Tứ Tân (Kênh Sa Rài - kênh Tân Thành) |
Huyện Tân Hồng |
Ban QLDA ngành NN |
156.037.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
41 |
Nạo vét rạch Cần Thơ - Pê Lê |
Huyện Châu Thành |
Ban QLDA ngành NN |
265.541.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
42 |
Nạo vét kênh Cái Tàu Thượng |
Huyện Lấp Vò-ĐT, huyện Chợ Mới-An GianG |
Ban QLDA ngành NN |
372.489.000đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
43 |
Kênh 1000 (kênh Sáu Thêm - kênh Bảy Thước) |
Huyện Tháp Mười |
Ban QLDA ngành NN |
109.879.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
44 |
Kênh Thầy Lâm (đoạn từ rạch Rau Cần đến mương Đi Tắt) |
Huyện Lấp Vò |
Ban QLDA ngành NN |
108.946.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
45 |
Nạo vét chống hạn Kênh Cầu Sắt (xuất phát tại kênh Đồng Tiến và kết thúc tại kênh Phú Đức) |
Huyện Tam Nông |
Ban QLDA ngành NN |
131.121.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
46 |
Nạo vét chống hạn Kênh Tân Công Chí (xuất phát tại kênh Tân Thành Lò Gạch và kết thúc tại sông Sở Hạ) |
Huyện Tân Hồng |
Ban QLDA ngành NN |
307.556.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
47 |
Duy tu bão dưỡng đê điều năm 2014 tỉnh Đồng Tháp |
Huyện Tân Hồng |
Chi cục Thủy lợi |
205.180.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
48
|
Kênh Giao Thông (Đoạn từ kênh Phó Cửu đến kênh Bà Thậm) |
Huyện Lai Vung |
Chi cục Thủy lợi |
208.100.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
49 |
Rạch Bằng Lăng - Bằng Lăng 2 (Chòm Tre) |
Huyện Châu Thành |
Chi cục Thủy lợi |
195.750.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
50 |
Kênh Xẻo Núi - Ba Vinh - Xẻo Gáy |
Huyện Lai Vung |
Chi cục Thủy lợi |
311.369.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
51 |
Kênh Ngọn Cũ (Từ kênh Cái Cái đến kênh Cả Trấp 3) |
Huyện Tân Hồng |
Chi cục Thủy lợi |
211.860.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
52 |
Kênh Bầu Nẫm - Ban Bìa |
Huyện Lấp Vò |
Chi cục Thủy lợi |
170.174.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
53 |
Nạo vét chống hạn: Kênh Lung Cá Trê (Đoạn từ kênh Long Thắng đến kênh Tầm Vu) |
Huyện Lai Vung |
Chi cục Thủy lợi |
272.592.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
54 |
Duy tu bão dưỡng đê điều năm 2016 tỉnh Đồng Tháp |
Huyện Tân Hồng |
Chi cục Thủy lợi |
201.287.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
55 |
Bờ kè chống sạt lở và bảo vệ khu dân cư thị trấn Mỹ Thọ (tuyến 2-1) |
Huyện Cao Lãnh |
Ban QLDA huyện Cao Lãnh |
397.627.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
56 |
Ô bao cánh đồng Lúa - Màu liên kết xã Thanh Mỹ |
Huyện Tháp Mười |
Ban QLDA huyện Tháp Mười |
284.308.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
57 |
Quy hoạch phát triển vùng sản xuất nông nghiệp theo quy mô lớn, hiện đại huyện Tháp Mười, giai đoạn 2013 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
Huyện Tháp Mười |
Phòng NN & PTNT huyện Tháp Mười |
672.888.000 đ |
Khảo sát - lập quy hoạch |
58 |
Nạo vét kênh kết hợp làm Đê bao Bờ tây sông Cái Cái (Đoạn từ kênh Tân Thành - Lò Gạch đến Lộ 30 cũ) |
Huyện Tân Hồng |
Phòng NN & PTNT huyện Tân Hồng |
418.690.000 đ |
Khảo sát lập BCKTKT |
59 |
Nạo vét Mương Cội Đại, Mương Ba Tượng, Mương Sua Đũa |
Huyện Hồng Ngự |
Phòng NN & PTNT huyện Hồng Ngự |
114.703.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
60 |
Tuyến đê bao kênh An Phong - Mỹ Hòa (từ QL30-kênh 2/9) |
Huyện Thanh Bình |
Phòng NN & PTNT huyện Thanh Bình |
166.689.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
61 |
Kênh An Phong - Mỹ Hòa |
Huyện Thanh Bình |
Ban QLDA huyện Thanh Bình |
242.488.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
62 |
Cống kênh Ba; Cống kênh Tư; Cống Chống Mỹ; kênh Cống Mỹ 2; kênh Nhà Thiết; kênh Chống Mỹ 2; kênh Điền Ba Xuyên; kênh Tư; rạch Sân Trâu - Lung Giồng Nhỏ; kênh Ba và Đê Đầm Thị Tường Thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống Thủy lợi tiểu vùng III - Nam Cà Mau, huyện Trần Văn Thời và huyện Cái Nước |
Cà Mau |
Ban QLDA NN&PTNT Cà Mau |
1.750.000.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
63 |
Cống kênh Ba; Cống kênh Tư; Cống Chống Mỹ, Thuộc Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống thủy lợi tiểu vùng III - Nam Cà Mau, huyện Trần Văn Thời và huyện Cái Nước |
Cà Mau |
Ban QLDA NN&PTNT Cà Mau |
714.155.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
64 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi vùng nuôi cá tra tập trung huyện Cao Lãnh, Châu Thành, hạng mục: Kênh, đê bao kết hợp đường giao thông và cầu trên kênh ( kênh thủy lợi 3,4,5,6,8) |
Huyện Cao Lãnh -huyện Châu Thành - Đồng tháp |
Ban QLDA CT ngành NN - Đồng Tháp |
1.332.527.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
65 |
Nạo vét rạch Cái Sơn (đoạn từ cầu Cái Sơn 1 đến rạch Rẫy) |
Tp Sa Đéc - Đồng Tháp |
Ban QLDA Xây dựng Tp. Sa Đéc |
89.102.000 đ |
Khảo sát - thiết kế |
Công trình Nạo vét rạch Cái Sơn