Tư vấn công trình Thủy lợi
1. GIỚI THIỆU:
Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng NN, tiền thân là Công ty Tư vấn xây dựng nông nghiệp Đồng Tháp, được thành lập năm 1983. Hơn 30 năm qua, Công ty đã trải qua cuộc hành trình tư vấn hàng trăm công trình nông nghiệp lớn nhỏ ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long (Đồng Tháp, Vĩnh Long, Long An, Tiền Giang, Bến Tre, Trà Vinh, Bạc Liêu, Cà Mau,..).
Từ khi cổ phần hóa năm 2004, lĩnh vực tư vấn xây dựng nông nghiệp được phát triển qua nhiều chặng đường. Đến nay, Công ty đã thực hiện rất nhiều các công trình trên địa bàn Tỉnh, các dự án có vốn Trung ương và vốn viện trợ ODA . Đồng hành cùng các bậc tiền bối dày dặn kinh nghiệm là đội ngũ kỹ sư chuyên nghiệp và năng động, sáng tạo để đưa Công ty đảm nhiệm vai trò lập dự án, quy hoạch, khảo sát, thiết kế, tư vấn đấu thầu giám sát ở các hạng mục:
- Công trình nông nghiệp;
- Công trình thủy lợi (cống, đập, kênh tưới tiêu, công trình bảo vệ bờ sông);
- Công trình thủy sản;
- Công trình lâm nghiệp.
2. NHÂN SỰ:
Bảng thông tin các cá nhân chủ chốt biên chế làm việc không thời hạn trong tổ chức
TT |
Họ và tên |
Trình độ chuyên môn/ kỹ thuật |
Chứng chỉ hành nghề / Chứng nhận ngiệp vụ |
Mã số chứng chỉ/ Ngày cấp |
Lĩnh vực hoạt động |
Số năm kinh nghiệm |
Loại hợp đồng |
1 |
Huỳnh Đức Tâm |
Kỹ sư Thủy nông |
- Kỹ sư hoạt động xây dựng Thủy lợi-DD-CN, HTKT - Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu |
-KS-067-0089-A 23/12/2013 -576B-023/NVĐT Ngày 29/09/2014 |
- Chủ nhiệm lập dự án - Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế Thủy lợi - Lập hồ sơ mời thầu, xét kết quả Hồ sơ dự thầu thi công xây lắp (HSDT) |
32 |
dài hạn |
2 |
Nguyễn Thị Anh Tuyền |
Kỹ sư Thủy nông |
- Kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi - Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. - Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu |
-KS-067-0008A 31/05/2011 -067-0004 25/12/2008 576B-028/NVĐT 29/9/2014 |
- Chủ nhiệm lập dự án - Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế, dự toán công trình thủy lợi - Lập hồ sơ mời thầu xét kết quả hồ sơ dự thầu thi công XL |
32 |
dài hạn |
3 |
Trang Sĩ Tấn |
Kỹ sư Thủy nông và cải tạo đất |
- Kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, HTKT, Đường giao thông nông thôn loại B cầu đường bộ nhịp <25m - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện, HTKT, Giao thông, thủy lợi - Chứng chỉ bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu |
-KS-067-0094-A 16/04/2014
-GS1-067-00593 04/04/2014
24-041/D0TCB-HD 23/06/2012 |
- Chủ nhiệm lập dự án - Chủ nhiệm Khảo sát địa hình - Chủ trì Thiết kế, Giám sát thi công, Thẩm tra thiết kế thủy lợi, giao thông, HTKT
- Lập HS mời thầu xét kết quả hồ sơ dự thầu thi công |
32 |
dài hạn |
4 |
Vũ Trường Giang |
Thạc sỹ Phát triển thủy điện Kỹ sư công trình thủy lợi |
- Kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi.
- Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Thủy điện, Cầu - Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện công trình Thủy lợi. - Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. |
-KS-068-00242
-GS1-08-04639
- GS1-08-08406 |
- Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế, dự toán công trình thủy lợi.
- Chủ trì Giám sát thi công công trình Thủy lợi, Thủy điện, Cầu.
- Chủ trì lập dự toán
|
14 |
3 năm |
5 |
Nguyễn Văn Hiền |
Kỹ sư Kỹ thuật xây dựng |
- Kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, HTKT, Đường giao thông nông thôn loại B - Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2. |
-KS-067-0095-A 16/04/2014
-067-0146 25/12/2008 |
- Chủ nhiệm lập dự án - Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế thủy lợi, giao thông, HTKT - Chủ trì lập dự toán |
14 |
dài hạn |
6 |
Trần Thị Hồng |
Kỹ sư công trình nông thôn |
- Kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, giao thông (cầu, đường bộ cấp IV)
- Giám sát công tác xây dựng và hoàn thiện, HTKT, Giao thông, thủy lợi - Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 - Phương Pháp xác định các tính chất của đất |
-KS-067-00133 17/09/2010
-GS1-067-0300 29/04/2009
-067-0147 29/06/2012 -083/2003/VKH-TNXD 03/05/2003 |
- Chủ nhiệm lập dự án - Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế thủy lợi, giao thông, HTKT - Chủ trì giám sát thi công, thủy lợi, giao thông
- Chủ trì lập dự toán
Thí nghiệm xác định các chỉ tiêu cơ lý đất |
14.5 |
dài hạn |
7 |
Nguyễn Thành Tài |
Kỹ sư Thủy công đồng bằng |
- Kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi, đường nông thôn loại B (cầu, đường bộ nhịp <25m) - Chứng chỉ kỹ sư định giá hạng 2 |
-KS-067-00208 17/09/2010
-067-0191 14/08/2013 |
- Chủ nhiệm lập dự án - Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế thủy lợi, giao thông, - Chủ trì lập dự toán
|
7 |
dài hạn |
8 |
Vũ Đức Điệp |
Thạc sỹ Kỹ thuật Kỹ sư Thủy văn |
- Chứng nhận khóa đào tạo Chủ nhiệm đồ án TKCT |
|
- Chủ nhiệm đồ án thiết kế công trình. |
41 |
3 năm |
9 |
Đào Thị Vân |
Kỹ sư thủy lợi |
- Kỹ sư thiết kế kết cấu công trình thủy lợi - Chứng nhận khóa đào tạo Chủ nhiệm đồ án TKCT. |
-KS-08-07154 |
- Chủ trì thiết kế, thẩm tra thiết kế, dự toán công trình thủy lợi. - Chủ nhiệm đồ án thiết kế công trình. |
38 |
3 năm |
10 |
Bùi Văn Tài |
Kỹ sư Thủy nông và cải tạo đất |
|
|
- Thiết kế, thẩm tra thiết kế thủy lợi |
26 |
dài hạn |
3. NHỮNG CÔNG TRÌNH ĐÃ THỰC HIỆN:
3.1 Công trình tiêu biểu thuộc tỉnh Đồng Tháp
TT |
Tên dự án/Công trình |
Hình thức tham gia thầu chính/phụ |
Địa điểm |
Qui mô dự án |
Cấp công trình |
Tên Chủ đầu tư |
Giá trị tư vấn thực hiện |
I |
LẬP DỰ ÁN |
||||||
1 |
Dự án: Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông. |
Nhà thầu Liên danh |
Tỉnh Đồng Tháp, Long An, Tiền Giang |
Đáp ứng tưới cho 55.000 ha đất canh tác, thoát lũ cho 83.200 ha đất canh tác |
Dự án nhóm B Tổng mức đầu tư 642.565.000.000đ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
5.922.538.000 đồng |
2 |
Dự án: Nạo vét kênh Đồng Tiến - Lagrange |
Nhà thầu Liên danh |
Tỉnh Đồng Tháp, Long An |
Đáp ứng tưới cho 46.000 ha đất canh tác, xây 5 kè bê tông cốt thép và 4 cầu H30 |
Dự án nhóm B Tổng mức đầu tư 575.002.000.000đ |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.090.000.000 đồng |
3 |
Dự án vay vốn ODA của Ngân hàng ADB (Dự án ADB-RETA) Hạng mục: cầu, đường, cống các loại và nạo vét kênh.
|
Nhà thầu chính |
H. Hồng Ngự, H. Tân Hồng, H. Tam Nông, H. Thanh Bình, tỉnh Đồng Tháp |
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.300.000.000 đ |
4 |
Dự án Phước Xuyên – Hai Tám Hạng mục: Đê, Kè, cầu, đường, cống các loại và nạo vét kênh
|
Nhà thầu chính |
Tỉnh Đồng Tháp Tỉnh Long An |
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
2.960.000.000 đ |
5 |
Hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ dân sinh, nuôi trồng thủy sản huyện Thanh Bình – tỉnh Đồng Tháp Hạng mục: Cầu, đường giao thông, điện và cấp nước. |
Nhà thầu chính |
H. Thanh Bình Tỉnh Đồng Tháp |
|
|
Sở Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Tháp |
1.500.000.000 đ
|
II |
THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG |
||||||
1 |
Thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình Cống Tân Quới, xã Tân Quới, Chủ đầu tư |
|
huyện Thanh Bình |
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Tháp |
|
2 |
Dự án: Cải tạo và nâng cấp hệ thống kênh trục tiêu thoát lũ và cung cấp nước tưới cho vùng Đồng Tháp Mười |
Nhà thầu Chính |
Tx Hồng Ngự Thanh Bình Tam Nông, Tân Hồng |
Nạo vét 99.263km kênh, xây xây 4 cầu H8, 137 cống tròn 47.137 m bờ bao |
Dự án nhóm B Tổng mức đầu tư 410.862.373.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Tháp |
1.193.668.000 đồng |
3 |
Dự án: Đầu tư xây dựng Bờ kè chống sạt lở và bảo vệ khu dân cư thị trấn Mỹ Thọ huyện Cao Lãnh |
Nhà thầu Chính |
Huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp |
Tổng chiều dài 2749m, thân kè cao 3.5 mét |
Dự án nhóm B Tổng mức đầu tư 85.892.000.000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Đồng Tháp |
238.876.000 đồng |
3.2 Công trình tiêu biểu thuộc Đồng bằng sông Cửu Long
TT |
Tên dự án/Công trình |
Hình thức tham gia thầu chính/phụ |
Địa điểm |
Qui mô dự án |
Cấp công trình |
Tên Chủ đầu tư |
Giá trị tư vấn thực hiện |
1
|
Qui hoạch tổ chức lại sản xuất và bố trí dân cư khu vực rừng tràm tỉnh Cà Mau |
Nhà thầu Liên danh |
Huyện U Minh và Trần Văn Thời, Cà Mau |
Diện tích qui hoạch 3.244,058 ha |
Qui hoạch chi tiết 1/2000 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Cà Mau |
2.787.000.000 đồng |
2 |
Dự án Cụm dân cư trung tâm xã Đại Phước, huyện Càng Long tỉnh Trà Vinh |
Nhà thầu Chính |
Tỉnh Trà Vinh |
10.5 ha |
Dự án nhóm C Tổng mức đầu tư 15.356.000.000 |
Sở Nông nghiệp & PTNT Tỉnh Trà Vinh |
64.791.000 đồng |
3 |
Thiết kế bản vẽ thi công Kênh 14 thuộc huyện Gò Công Tây thuộc Dự án Kênh Xuân Hòa Cầu Ngang |
Nhà thầu Chính |
Tỉnh Tiền Giang |
- |
- |
Ban Quản lý các dự án tỉnh Tiền Giang |
400.000.000 đồng |
4 |
Khảo sát địa hình Nạo vét cánh đồng Sở Thượng, kênh Sáu Tài, kênh Cặp Lộ, kênh Đìa Trụi, kênh Khai Sanh |
Nhà thầu Chính |
Huyện Ba Tri tỉnh Bến Tre |
Cung cấp nước tưới cho diện tích 2600 ha |
Công trình Nông nghiệp & PTNT cấp III |
Công Ty TNHH Một Thành Viên Quản lý và Khai Thác Công Trình Thủy Lợi Bến Tre |
26.960.000 đồng |
5 |
Khảo sát địa chất Cầu Đường Thét, cầu Phương Thịnh, cầu Đôi Gò Tháp |
Nhà thầu Chính |
Huyện Cao Lãnh, huyện Tháp Mười |
BTCT HL93 (tương đương tải trọng 30 tấn), nhịp 24.54m |
Công trình giao thông cấp IV |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
93.126.000 đồng |
3.3 Công trình vốn Trung ương, vốn ODA
TT |
Tên dự án/Công trình |
Hình thức tham gia thầu chính/phụ |
Địa điểm |
Qui mô dự án |
Cấp công trình |
Tên Chủ đầu tư |
Giá trị tư vấn thực hiện |
1 |
Dự án: Nạo vét kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông. |
Nhà thầu Liên danh |
Tỉnh Đồng Tháp, Long An, Tiền Giang |
Đáp ứng tưới cho 55.000 ha đất canh tác, thoát lũ cho 83.200 đất tự nhiên |
Dự án nhóm B Tổng mức đầu tư 642.565.000.000 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.361.000.000 đồng |
2 |
Dự án: Nạo vét kênh Đồng Tiến - Lagrange |
Nhà thầu Liên danh |
Tỉnh Đồng Tháp, Long An |
Đáp ứng tưới cho 46.000 ha đất canh tác, xây 5 kè BTCT và 4 cầu H30 |
Dự án nhóm B Tổng mức đầu tư 575.002.000.000 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
3.090.000.000 đồng |
3 |
Thiết kế bản vẽ thi công xây dựng công trình Cống kênh Tân Hòa thuộc Dự án kênh Sở Hạ Cái Cỏ; 2005 |
|
|
|
|
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
4 |
Thiết kế bản vẽ thi công Cầu Đường Thét, cầu Phương Thịnh, cầu Đôi Gò Tháp bắc ngang kênh An Phong Mỹ Hòa |
Nhà thầu Chính |
Huyện Cao Lãnh, huyện Tháp Mười |
BTCT HL93 (tương đương tải trọng 30 tấn), nhịp 24,54m |
Công trình giao thông cấp IV |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
849.434.000 đồng |
5 |
Thiết kế bản vẽ thi công Đường giao thông nông thôn Bờ bắc Khu dân cư Tân Hội |
Nhà thầu Chính |
Thị xã Hồng Ngự tỉnh Đồng Tháp |
Tải trọng 8 tấn, tốc độ thiết kế 15km/h, mặt 3.5m nền 5m |
Đường nông thôn loại A |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
1.110.000.000 đồng |
6 |
Thẩm tra thiết kế bản vẽ thi công và dự toán nạo vét kênh Cần Thơ - Huyện Hàm |
Nhà thầu Chính |
Thành phố Cần Thơ |
Cung cấp nước tưới cho diện tích 3.500 ha |
Công trình Nông nghiệp & PTNT cấp III |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
74.023.000đồng |
Nạo vét Kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông
(Nguồn: http://thanhbinh.dongthap.gov.vn)